Có 1 kết quả:
lão
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻老
Nét bút: ノ丨一丨一ノノフ
Thương Hiệt: OJKP (人十大心)
Unicode: U+4F6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǎo ㄌㄠˇ
Âm Nôm: lão
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロ (ro), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Quảng Đông: lou2
Âm Nôm: lão
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロ (ro), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Quảng Đông: lou2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gã, lão, thằng cha, tên, hắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lão, thằng cha (tiếng Quảng Đông: thường có ý khinh thường hay đùa cợt). ◎Như: “khoát lão” 闊佬 lão nhà giàu, “hương ba lão” 鄉巴佬 lão nhà quê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gã, thằng cha (có ý khinh thường): 闊佬 Lão nhà giàu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Tiếng chỉ người đàn ông. Có nghĩa như Thằng cha.
Từ ghép 2