Có 1 kết quả:
sá
Âm Hán Việt: sá
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻宅
Nét bút: ノ丨丶丶フノ一フ
Thương Hiệt: OJHP (人十竹心)
Unicode: U+4F98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻宅
Nét bút: ノ丨丶丶フノ一フ
Thương Hiệt: OJHP (人十竹心)
Unicode: U+4F98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chà ㄔㄚˋ
Âm Nôm: sá
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): わび.しい (wabi.shii), ほこ.る (hoko.ru), わ.びる (wa.biru)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: caa3
Âm Nôm: sá
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): わび.しい (wabi.shii), ほこ.る (hoko.ru), わ.びる (wa.biru)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: caa3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nản lòng, chán nản
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Sá sế” 侘傺 dáng thất chí. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.
Từ điển Thiều Chửu
① Sá sế 侘傺 bơ phờ, tả dáng người thất chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoe khoang;
② Thất chí.【侘傺】sá sế [chà chì] (văn) Bơ phờ, vẻ thất vọng, vẻ thất chí.
② Thất chí.【侘傺】sá sế [chà chì] (văn) Bơ phờ, vẻ thất vọng, vẻ thất chí.