Có 16 kết quả:

侘 chà ㄔㄚˋ刹 chà ㄔㄚˋ剎 chà ㄔㄚˋ叉 chà ㄔㄚˋ吒 chà ㄔㄚˋ咤 chà ㄔㄚˋ奼 chà ㄔㄚˋ姹 chà ㄔㄚˋ岔 chà ㄔㄚˋ差 chà ㄔㄚˋ杈 chà ㄔㄚˋ汊 chà ㄔㄚˋ蜡 chà ㄔㄚˋ衩 chà ㄔㄚˋ詫 chà ㄔㄚˋ诧 chà ㄔㄚˋ

1/16

chà ㄔㄚˋ

U+4F98, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nản lòng, chán nản

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sá sế” dáng thất chí. ◇Khuất Nguyên : “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” , (Li tao ) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang;
② Thất chí.sá sế [chà chì] (văn) Bơ phờ, vẻ thất vọng, vẻ thất chí.

Từ điển Trung-Anh

(1) boast
(2) despondent

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [shā ㄕㄚ]

U+5239, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tháp thờ Phật, ngôi chùa
2. (xem: sát na )

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “sát” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

Buddhist monastery, temple or shrine (abbr. for , Sanskrit ksetra)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [shā ㄕㄚ]

U+524E, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tháp thờ Phật, ngôi chùa
2. (xem: sát na )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cột phan. § Dịch âm tiếng Phạn "sát-đa-la", gọi tắt là “sát”. ◎Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là “sát can” . Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa.
2. (Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra"). ◇Pháp Hoa Kinh : “Diệc mãn thập phương sát” 滿 (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.
3. (Danh) Cái tháp Phật.
4. (Danh) Bây giờ thường gọi chùa là “sát”. ◎Như: “cổ sát” chùa cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phanh lại, hãm lại: Phanh xe lại; Ngừng máy, hãm máy. Xem [chà].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Gốc tiếng Phạn: Kṣetra) ① (Ngb) Chùa: Chùa cổ;
sát na [chànà] Khoảnh khắc thời gian rất ngắn; sát thời [chàshí] Trong khoảnh khắc, tức khắc, chốc lát, trong chớp mắt. Như . Xem nghĩa
② (bộ ). Xem [sha].

Từ điển Trung-Anh

Buddhist monastery, temple or shrine (abbr. for , Sanskrit ksetra)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [chā ㄔㄚ, chá ㄔㄚˊ, chǎ ㄔㄚˇ, chāi ㄔㄞ]

U+53C9, tổng 3 nét, bộ yòu 又 (+1 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: “song thủ giao xoa” bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai” , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
2. (Động) Đâm, xiên. ◎Như: “xoa ngư” đâm cá.
3. (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: “xoa xuất môn khứ” lôi cổ ra khỏi cửa.
4. (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: “nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí” hóc một cái xương trong cổ họng.
5. (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: “xoa trước song thối” giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện : “Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng” , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi.
6. (Tính) Rẽ. ◎Như: “xoa lộ” đường rẽ.
7. (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: “đao xoa” dao nĩa, “ngư xoa” cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất” , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra.
8. (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: “thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa” chỗ sai xin đánh hai vạch chéo.
9. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [zhā ㄓㄚ, zhà ㄓㄚˋ]

U+5412, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) La hét, quát tháo. ◎Như: “sất trá” quát thét.
2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác : “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” , (Du tiên ) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
4. (Danh) “Na Trá” tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
5. Một dạng của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ

U+597C, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứa bé gái

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “sá” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ xá .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thiếu nữ. Con gái nhỏ tuổi — Khoe khoang.

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) see |[cha4 zi3 yan1 hong2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ

U+59F9, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứa bé gái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, mĩ lệ. ◎Như: “sá nữ” gái đẹp. § Nhà tu luyện gọi thuốc luyện bằng “đan sa” là “sá nữ” .
2. (Động) Khoe khoang. § Thông “sá” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con gái bé, nhà tu luyện gọi thuốc luyện bằng đan sa thuỷ ngân là xá nữ .
② Lạ. Cũng như chữ xá .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bé gái;
② Lạ (dùng như , bộ );
③ Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xá .

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) see |[cha4 zi3 yan1 hong2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ

U+5C94, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngã ba, chỗ rẽ, chỗ ngoặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đường hoặc núi rẽ. ◎Như: “lộ xóa tử” đường rẽ. ◇Thủy hử truyện : “Khước lai đáo nhất thị trấn thượng, địa danh hoán tố Thụy Long trấn, khước thị cá tam xóa lộ khẩu” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Đến một thị trấn, tên gọi là trấn Thụy Long, ở ngã ba đường.
2. (Danh) Việc xảy ra bất ngờ, việc trục trặc. ◎Như: “xuất xóa” xảy ra việc bất ngờ.
3. (Danh) Sự tránh né, đánh lảng (chuyện đang nói hoặc sự chú ý của người khác).
4. (Động) Tránh, lảng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tập Nhân kiến tha thuyết thoại tạo thứ, liên mang xóa đạo: Ma ma, nhĩ phạp liễu, tọa tọa cật trà bãi” , : , , (Đệ bát thập nhị hồi) Tập Nhân thấy bà ta ăn nói bộp chộp, liền vội vàng đánh lảng bảo: Bà ơi, bà mệt rồi, ngồi xuống uống trà đi.
5. (Tính) Rẽ ra, có chỗ quặt. ◎Như: “xóa lộ” đường rẽ, “xóa lưu” sông nhánh.
6. (Tính) Mâu thuẫn, sai lệch. ◎Như: “nhĩ giá thoại tựu xóa liễu” chuyện mi nói sai lệch rồi.
7. (Phó) Khản tiếng, lạc giọng. ◎Như: “tha khốc đắc thanh âm đô xóa liễu” nó khóc khản cả tiếng rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã ba, chỗ đường chia ba ngả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rẽ (sang), quặt (sang), quẹo (sang), quay (sang): Lối rẽ; Ngã ba;
② (văn) Ngả ba;
③ Việc không may, việc bất ngờ: Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ;
④ Lảng: Đánh trống lảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạch núi nhỏ, do rặng núi lớn phân ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) fork in road
(2) bifurcation
(3) branch in road, river, mountain range etc
(4) to branch off
(5) to turn off
(6) to diverge
(7) to stray (from the path)
(8) to change the subject
(9) to interrupt
(10) to stagger (times)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [chā ㄔㄚ, chāi ㄔㄞ, chài ㄔㄞˋ, , cuō ㄘㄨㄛ, jiē ㄐㄧㄝ]

U+5DEE, tổng 9 nét, bộ gōng 工 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khác biệt
2. ít ỏi, thiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: “ngộ sai” lầm lẫn.
2. (Danh) Sự khác biệt, không như nhau. ◎Như: “tân cựu chi sai” sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới. ◇Tuân Tử : “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng, trưởng ấu chi sai, trí ngu năng bất năng chi phận” , 使, , (Vinh nhục ).
3. (Danh) Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). ◎Như: “tam giảm nhất đích sai thị nhị” hiệu số của ba bớt một là hai.
4. (Danh) Người được sai phái làm việc. ◎Như: “khâm sai” quan do nhà vua phái đi.
5. (Động) Lầm, trật. ◇Minh sử : “Thần văn lịch cửu tất sai, nghi cập thì tu chánh” , (Từ Quang Khải truyện ) Thần nghe nói lịch cũ ắt sai lầm, nên kịp thời sửa cho đúng.
6. (Động) Thiếu. ◎Như: “sai thập phân tựu bát điểm chung liễu” còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, “hoàn sai nhất cá nhân” còn thiếu một người.
7. (Động) Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: “sai khiến” sai phái. ◇Thủy hử truyện : “Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị” , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến.
8. (Động) Tuyển, chọn. ◇Thi Kinh : “Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã” , (Tiểu nhã , Cát nhật ) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta. ◇Tống Ngọc : “Vương tương dục vãng kiến, tất tiên trai giới, sai thì trạch nhật” , (Cao đường phú ).
9. (Động) Phân biệt, chia ra theo thứ bậc. ◇Nguyên sử : “Sai dân hộ vi tam đẳng, quân kì dao dịch” , (Lữ Tư Thành truyện ) Chia dân hộ ra làm ba hạng, phân phối đồng đều việc lao dịch của họ.
10. (Phó) Hơi, khá, cũng tạm. ◎Như: “sai cưỡng nhân ý” khá hợp ý, cũng tạm được. ◇Hán Thư : “Vãng lai sai cận” (Tây vực truyện 西) Qua lại khá gần.
11. (Tính) Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: “thành tích sai” kết quả không tốt, “tha đích văn chương thái sai liễu” văn chương của anh ta kém quá.
12. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, khỏi (bệnh). § Thông “sái” . ◎Như: “tiểu sái” bệnh hơi khỏi. ◇Nguyên Chẩn : “Cố niết nhân thành sang, thu hạ bất dũ, cao thu diệp nhi phó chi, tắc sái” , , , (Mô tử thi , Tự ).
13. (Động) Khác biệt, chênh lệch. ◎Như: “sái bất đa” chênh lệch không nhiều, xấp xỉ, gần như.
14. Một âm là “si”. (Tính) So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: “sâm si” so le.
15. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Kê Khang : “(Nguyễn Tự Tông) chí tính quá nhân, dữ vật vô thương, duy ẩm tửu quá si nhĩ” () , , (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ).
16. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Tuân Tử : “Liệt quan chức, si tước lộc, phi dĩ tôn đại phu nhi dĩ” , 祿, (Đại lược ).
17. (Danh) Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: “đẳng si” cấp bậc.
18. Một âm là “tha”. (Động) Vấp ngã. § Thông “tha” .
19. (Động) Xoa, xát, mài, cọ rửa. ◇Lễ Kí : “Ngự giả tha mộc vu đường thượng” (Tang đại kí ).
20. Một âm là “ta”. § Tức là chữ “ta” ngày xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to differ from
(2) to fall short of
(3) lacking
(4) wrong
(5) inferior

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [chā ㄔㄚ]

U+6748, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chĩa ra. ◎Như: “thụ xoa” chạc cây. ◇Thủy hử truyện : “Xoa nha lão thụ quải đằng la” (Đệ tam thập nhị hồi) Trên chạc cây già dây quấn leo.
2. (Danh) Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa). ◎Như: “mộc xoa” chĩa bằng gỗ.
3. (Danh) Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) branches of a tree
(2) fork of a tree

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ

U+6C4A, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang. ◇Thủy hử truyện : “Giá hồ bạc lí cảng xá hựu đa, lộ kính thậm tạp” , (Đệ thập cửu hồi) Nhành nhánh trong hồ này rất nhiều, đường lối chi chít hết sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang gọi là xá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngã ba sông, dòng nước rẽ, nhánh rẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng sông nhánh, do sông lớn phân ra.

Từ điển Trung-Anh

branching stream

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [ㄐㄧˊ, ㄌㄚˋ, ㄑㄩˋ, zhà ㄓㄚˋ]

U+8721, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [chǎ ㄔㄚˇ]

U+8869, tổng 8 nét, bộ yī 衣 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tà áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tà áo, tà váy (chỗ hai bên áo hay váy xẻ ra). § Cũng gọi là “sái khẩu” .
2. (Danh) Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao.
3. (Danh) Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi. ◎Như: “tam giác khố sái” slip.
4. (Danh) Phiếm chỉ quần.
5. (Tính) Khác thường, kì dị.

Từ điển Trung-Anh

slit on either side of robe

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ [ㄉㄨˋ]

U+8A6B, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe
2. lạ lùng
3. lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Báo cho biết.
2. (Động) Khoe khoang, khoa diệu. ◇Sử Kí : “Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh” (Tư Mã Tương Như truyện ) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.
3. (Động) Kinh ngạc. ◎Như: “sá dị” lấy làm lạ lùng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.
4. (Động) Lừa dối. ◎Như: “cam ngôn sá ngữ” nói lời ngon ngọt dối trá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kinh ngạc;
② (văn) Khoe;
③ (văn) Lừa dối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be surprised
(2) to be astonished

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chà ㄔㄚˋ

U+8BE7, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe
2. lạ lùng
3. lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kinh ngạc;
② (văn) Khoe;
③ (văn) Lừa dối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be surprised
(2) to be astonished

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Bình luận 0