Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: OIOK (人戈人大)
Unicode: U+4FDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˊ, ㄙˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ま.つ (ma.tsu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: kei4, zi6

Tự hình 2

Dị thể 8

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “sĩ ki nhi động” 俟機而動 đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. § Ghi chú: Cũng viết là 竢.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi, có khi viết là 竢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đợi: 俟於門外 Đợi ở ngoài cửa; 俟機 Đợi thời cơ. Cv. 竣 (bộ 立).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Chờ đợi.