Có 1 kết quả:
sĩ
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻矣
Nét bút: ノ丨フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: OIOK (人戈人大)
Unicode: U+4FDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qí ㄑㄧˊ, sì ㄙˋ
Âm Nôm: sĩ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ま.つ (ma.tsu)
Âm Hàn: 사, 기
Âm Quảng Đông: kei4, zi6
Âm Nôm: sĩ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ま.つ (ma.tsu)
Âm Hàn: 사, 기
Âm Quảng Đông: kei4, zi6
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tĩnh nữ 1 - 靜女 1 (Khổng Tử)
• Trử 3 - 著 3 (Khổng Tử)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tĩnh nữ 1 - 靜女 1 (Khổng Tử)
• Trử 3 - 著 3 (Khổng Tử)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đợi. ◎Như: “sĩ ki nhi động” 俟機而動 đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. § Ghi chú: Cũng viết là 竢.
2. § Ghi chú: Cũng viết là 竢.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi, có khi viết là 竢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đợi: 俟於門外 Đợi ở ngoài cửa; 俟機 Đợi thời cơ. Cv. 竣 (bộ 立).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Chờ đợi.