Có 2 kết quả:
thỏ • thố
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 儿 (+5 nét)
Nét bút: ノ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: HLAI (竹中日戈)
Unicode: U+514E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tù ㄊㄨˋ
Âm Nôm: thỏ, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 토
Âm Quảng Đông: tou3
Âm Nôm: thỏ, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 토
Âm Quảng Đông: tou3
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tục viết thay chữ 兔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 兔.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là Con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.
phồn thể
Từ điển phổ thông
con thỏ
Từ điển trích dẫn
1. Tục viết thay chữ 兔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 兔.