Có 6 kết quả:

兎 tù ㄊㄨˋ兔 tù ㄊㄨˋ吐 tù ㄊㄨˋ堍 tù ㄊㄨˋ菟 tù ㄊㄨˋ鵵 tù ㄊㄨˋ

1/6

ㄊㄨˋ

U+514E, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con thỏ

Từ điển trích dẫn

1. Tục viết thay chữ 兔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 兔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là Con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.

Từ điển Trung-Anh

variant of 兔[tu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄊㄨˋ

U+5154, tổng 8 nét, bộ rén 儿 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con thỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con thỏ. Tục gọi là “thố tử” 兔子. ◎Như: “thủ chu đãi thố” 守株待兔 ôm cây đợi thỏ.
2. (Danh) Mặt trăng. § Theo truyền thuyết, có con thỏ trắng ở trên mặt trăng. Tục gọi mặt trăng là “ngọc thố” 玉兔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con thỏ: 白兔 Thỏ trắng; 守株待兔 Ôm cây đợi thỏ;
② (văn) Mặt trăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.

Từ điển Trung-Anh

variant of 兔[tu4]

Từ điển Trung-Anh

rabbit

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 32

ㄊㄨˋ [ㄊㄨˇ]

U+5410, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhả ra
2. nở (hoa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ nhất khẩu thóa mạt” 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.

Từ điển Trung-Anh

(1) to vomit
(2) to throw up

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 13

ㄊㄨˋ

U+580D, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vệ cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ gần hai đầu cầu, vệ cầu. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Chỉ kiến tiểu du thuyền thượng đích Vương Lựu Nhi, tại kiều thố hạ mãi tửu địch mễ” 只見小遊船上的王溜兒, 在橋堍下買酒糴米 (Linh sử mĩ tì thù tú đồng 鈴史美婢酬秀童) Chỉ thấy Vương Lựu Nhi trên chiếc du thuyền nhỏ, ở dưới ven cầu mua rượu mua gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Vệ cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dốc, bờ dốc, vệ cầu, vệ cầu: 橋堍 Dốc lên cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao ở hai bên bờ sông, tiếp với hai đầu cầu, cũng đọc Thỏ.

Từ điển Trung-Anh

side of bridge

Tự hình 2

ㄊㄨˋ [ㄊㄨˊ]

U+83DF, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thố ty 菟絲,菟丝)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.

Từ điển Thiều Chửu

① Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Con hổ (cọp).

Từ điển Trần Văn Chánh

【菟絲子】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thỏ 兎.

Từ điển Trung-Anh

(1) dodder (Cuscuta sinensis, a parasitic vine with seeds having medicinal uses)
(2) also called 菟絲子|菟丝子

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

ㄊㄨˋ

U+9D75, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Scops semitorques

Tự hình 1

Dị thể 3