Có 2 kết quả:
hi • hy
Âm Hán Việt: hi, hy
Tổng nét: 20
Bộ: sơn 山 (+17 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰山戲
Nét bút: 丨フ丨丨一フノ一フ一丨フ一丶ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: UYTI (山卜廿戈)
Unicode: U+5DC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: sơn 山 (+17 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰山戲
Nét bút: 丨フ丨丨一フノ一フ一丨フ一丶ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: UYTI (山卜廿戈)
Unicode: U+5DC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu hành tức sự - 舟行即事 (Nguyễn Du)
• Khiển hứng (Phù thế mang mang nghĩ tử quần) - 遣興(浮世忙忙蟻子群) (Cao Biền)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Quá Thiên Uy kính - 過天威徑 (Cao Biền)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống nhân nhập Thục - 送人入蜀 (Tề Kỷ)
• Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất - 晚下大灘新潦暴漲諸險俱失 (Nguyễn Du)
• Khiển hứng (Phù thế mang mang nghĩ tử quần) - 遣興(浮世忙忙蟻子群) (Cao Biền)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Quá Thiên Uy kính - 過天威徑 (Cao Biền)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống nhân nhập Thục - 送人入蜀 (Tề Kỷ)
• Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất - 晚下大灘新潦暴漲諸險俱失 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nguy hiểm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi” 西粵山川多險巇 (Chu hành tức sự 舟行即事) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.
2. (Danh) Lỗ hốc, chỗ hở. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi” 弱於才而腐於力, 不能奔走乘機抵巇, 以要權利 (Thích ngôn 釋言) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.
2. (Danh) Lỗ hốc, chỗ hở. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi” 弱於才而腐於力, 不能奔走乘機抵巇, 以要權利 (Thích ngôn 釋言) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nguy hiểm
Từ điển Thiều Chửu
① Nguy hiểm.
② Lỗ hốc.
② Lỗ hốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lỗ hốc;
② Nguy hiểm, dốc đứng.
② Nguy hiểm, dốc đứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi hiểm trở — Thù ghét.