Có 1 kết quả:
trù
Tổng nét: 15
Bộ: nghiễm 广 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广尌
Nét bút: 丶一ノ一丨一丨フ一丶ノ一一丨丶
Thương Hiệt: IGTI (戈土廿戈)
Unicode: U+5EDA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ
Âm Nôm: chù, chùa, trù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ズ (zu), チュ (chu), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): くりや (kuriya)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: ceoi4, cyu4
Âm Nôm: chù, chùa, trù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ズ (zu), チュ (chu), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): くりや (kuriya)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: ceoi4, cyu4
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự - 江閣臥病走筆寄呈崔、盧兩侍禦 (Đỗ Phủ)
• Hạc xung thiên - Lật Thuỷ trường thọ hương tác - 鶴沖天-溧水長壽鄉作 (Chu Bang Ngạn)
• Hàn thực tức hứng - 寒食即興 (Phan Huy Ích)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Lý Thanh Chiếu)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
• Hạc xung thiên - Lật Thuỷ trường thọ hương tác - 鶴沖天-溧水長壽鄉作 (Chu Bang Ngạn)
• Hàn thực tức hứng - 寒食即興 (Phan Huy Ích)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Lý Thanh Chiếu)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái bếp
2. cái hòm
2. cái hòm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bếp, nhà bếp. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã” 是以君子遠庖廚也 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.
2. (Danh) “Trù giả” 廚者 người lấy tiền của cứu giúp người khác. § Đời Hậu Hán có “bát trù” 八廚, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3. (Danh) Hòm, rương. § Thông 櫥.◎Như: “thư trù” 書廚 hòm sách, “y trù” 衣廚 rương áo.
4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. § Thông “trù” 幮. ◇Tư Không Đồ 司空圖: “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” 盡日無人只高臥, 一雙白鳥隔紗廚 (Vương Quan 王官) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.
2. (Danh) “Trù giả” 廚者 người lấy tiền của cứu giúp người khác. § Đời Hậu Hán có “bát trù” 八廚, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3. (Danh) Hòm, rương. § Thông 櫥.◎Như: “thư trù” 書廚 hòm sách, “y trù” 衣廚 rương áo.
4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. § Thông “trù” 幮. ◇Tư Không Đồ 司空圖: “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” 盡日無人只高臥, 一雙白鳥隔紗廚 (Vương Quan 王官) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bếp.
② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
③ Cái hòm, như thư trù 書廚 hòm sách, y trù 衣廚 hòm áo, v.v.
② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
③ Cái hòm, như thư trù 書廚 hòm sách, y trù 衣廚 hòm áo, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 厨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bếp: 帮廚 Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: 書廚 Hòm sách; 衣廚 Hòm áo.
② Rương, hòm: 書廚 Hòm sách; 衣廚 Hòm áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bếp. Nhà bếp.
Từ ghép 6