Có 1 kết quả:

trù
Âm Hán Việt: trù
Tổng nét: 15
Bộ: nghiễm 广 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一丨一丨フ一丶ノ一一丨丶
Thương Hiệt: IGTI (戈土廿戈)
Unicode: U+5EDA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ
Âm Nôm: chù, chùa, trù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ズ (zu), チュ (chu), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): くりや (kuriya)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi4, cyu4

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trù

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bếp, nhà bếp. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã” 是以君子遠庖廚也 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.
2. (Danh) “Trù giả” 廚者 người lấy tiền của cứu giúp người khác. § Đời Hậu Hán có “bát trù” 八廚, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3. (Danh) Hòm, rương. § Thông 櫥.◎Như: “thư trù” 書廚 hòm sách, “y trù” 衣廚 rương áo.
4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. § Thông “trù” 幮. ◇Tư Không Đồ 司空圖: “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” 盡日無人只高臥, 一雙白鳥隔紗廚 (Vương Quan 王官) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bếp.
② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
③ Cái hòm, như thư trù 書廚 hòm sách, y trù 衣廚 hòm áo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 厨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bếp: 帮廚 Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: 書廚 Hòm sách; 衣廚 Hòm áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bếp. Nhà bếp.

Từ ghép 6