Có 32 kết quả:

㕑 chú ㄔㄨˊ储 chú ㄔㄨˊ儲 chú ㄔㄨˊ刍 chú ㄔㄨˊ厨 chú ㄔㄨˊ媰 chú ㄔㄨˊ幮 chú ㄔㄨˊ廚 chú ㄔㄨˊ橱 chú ㄔㄨˊ櫉 chú ㄔㄨˊ櫥 chú ㄔㄨˊ滁 chú ㄔㄨˊ篨 chú ㄔㄨˊ耡 chú ㄔㄨˊ芻 chú ㄔㄨˊ著 chú ㄔㄨˊ蒢 chú ㄔㄨˊ蒭 chú ㄔㄨˊ蜍 chú ㄔㄨˊ諸 chú ㄔㄨˊ趎 chú ㄔㄨˊ跦 chú ㄔㄨˊ蹰 chú ㄔㄨˊ躇 chú ㄔㄨˊ躕 chú ㄔㄨˊ鉏 chú ㄔㄨˊ鋤 chú ㄔㄨˊ锄 chú ㄔㄨˊ除 chú ㄔㄨˊ雏 chú ㄔㄨˊ雛 chú ㄔㄨˊ鶵 chú ㄔㄨˊ

1/32

chú ㄔㄨˊ

U+3551, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[chu2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [chǔ ㄔㄨˇ]

U+50A8, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [chǔ ㄔㄨˇ]

U+5132, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
hình thanh

chú ㄔㄨˊ

U+520D, tổng 5 nét, bộ dāo 刀 (+3 nét), jì 彐 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ cho súc vật ăn;
② Cỏ khô, rơm;
③ Cắt cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to mow or cut grass
(2) hay
(3) straw
(4) fodder

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+53A8, tổng 12 nét, bộ hàn 厂 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trù” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ 广).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bếp: Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: Hòm sách; Hòm áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Trù .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[chu2]

Từ điển Trung-Anh

kitchen

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [zōu ㄗㄡ]

U+5AB0, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

pregnant woman (archaic)

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+5E6E, tổng 18 nét, bộ jīn 巾 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm màn có hình như cái tủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm màn có hình như cái tủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) a kind of mosquito net
(2) bed curtain

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+5EDA, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bếp, nhà bếp. ◇Mạnh Tử : “Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã” (Lương Huệ Vương thượng ) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.
2. (Danh) “Trù giả” người lấy tiền của cứu giúp người khác. § Đời Hậu Hán có “bát trù” , nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3. (Danh) Hòm, rương. § Thông .◎Như: “thư trù” hòm sách, “y trù” rương áo.
4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. § Thông “trù” . ◇Tư Không Đồ : “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” , (Vương Quan ) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bếp.
② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
③ Cái hòm, như thư trù hòm sách, y trù hòm áo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bếp: Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: Hòm sách; Hòm áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bếp. Nhà bếp.

Từ điển Trung-Anh

kitchen

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+6A71, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “trù” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tủ, chạn: Tủ áo; Tủ sách; Tủ chén, chạn để bát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) wardrobe
(2) closet
(3) cabinet

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+6AC9, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+6AE5, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm chứa, tủ, chạn. § Cũng gọi là “trù tử” , “trù nhi” . ◎Như: “oản trù” tủ chén, “y trù” tủ áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tủ, chạn: Tủ áo; Tủ sách; Tủ chén, chạn để bát.

Từ điển Trung-Anh

(1) wardrobe
(2) closet
(3) cabinet

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+6EC1, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trừ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huyện “Trừ”, ở tỉnh An Huy (Trung Quốc).
2. (Danh) Sông “Trừ”, ở tỉnh An Huy (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Huyện Trừ (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc);
② Sông Trừ (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Trừ hà, thuộc tỉnh An huy, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+7BE8, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chiếu trúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cừ trừ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cừ trừ cái chiếu trúc.
② Bệnh ỏng bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chiếc chiếu tre thô;
② Bụng õng. Xem .

Từ điển Trung-Anh

crude bamboo mat

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+8021, tổng 13 nét, bộ lěi 耒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép thuế thóc lúa thời xưa.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” .
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.

Từ điển Trung-Anh

hoe

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+82BB, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt cỏ. ◇Tả truyện : “Cấm sô mục thải tiều” (Chiêu Công lục niên ) Cấm cắt cỏ, chăn nuôi, hái củi.
2. (Động) Nuôi dưỡng.
3. (Danh) Cỏ dùng để nuôi súc vật .
4. (Danh) Muông sinh ăn cỏ gọi là “sô”. ◇Cao Dụ : “Thảo dưỡng viết sô, cốc dưỡng viết hoạn” , (Chú ) (Súc vật) nuôi bằng cỏ gọi là "sô", nuôi bằng ngũ cốc gọi là "hoạn".
5. (Danh) Rơm, cỏ. ◎Như: “sanh sô” : (1) Cỏ khô (tỉ dụ lễ phẩm sơ sài). (2) Lễ điếu tang. § Ghi chú: Từ Nhụ viếng mẹ “Quách Lâm Tông” chỉ đưa có một nhúm cỏ khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ cho súc vật ăn;
② Cỏ khô, rơm;
③ Cắt cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mow or cut grass
(2) hay
(3) straw
(4) fodder

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiển lộ, biểu hiện. ◇Lễ Kí : “Yểm kì bất thiện nhi trứ kì thiện” (Đại Học ).
2. (Động) Soạn, viết. ◎Như: “trứ thư lập thuyết” soạn sách lập thuyết.
3. (Động) Nêu lên. ◎Như: “vĩnh trứ vi lệnh” cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
4. (Động) Ghi chép, kí tái. ◇Thương quân thư : “Tứ cảnh chi nội, trượng phu nữ tử giai hữu danh ư thượng, sanh giả trứ, tử giả tước” , , , (Cảnh nội ) Trai gái trong khắp bốn cõi đều có tên trên sổ, khi còn sống thì ghi vào, chết thì xóa đi.
5. (Tính) Sáng, rõ ràng. ◎Như: “hiển trứ” sáng rõ, “trứ danh” nổi tiếng.
6. (Danh) Văn chương, tác phẩm. ◎Như: “danh trứ” tác phẩm nổi tiếng, “cự trứ” tác phẩm lớn.
7. Một âm là “trước”. (Động) Ở gần, dựa vào, tiếp xúc. ◇Tống Ngọc : “Trước phấn tắc thái bạch, ư chu tắc thái xích” , (Đăng đồ tử hảo sắc phú ) Gần phấn thì trắng, gần son thì đỏ.
8. (Động) Bị, mắc, chịu. ◎Như: “trước phong” bị cảm gió, “trước lương” bị cảm lạnh.
9. (Động) Hóa ra, thành ra. ◎Như: “trước cấp” (hóa ra) vội vàng, “trước hoảng” (đâm ra) hoảng sợ.
10. (Động) Mặc, mang, xỏ. ◎Như: “trước y” mặc áo. ◇Lí Bạch : “Cừu phi thanh mao cẩm, Thân trước xích sương bào” , (Thượng nguyên phu nhân ).
11. (Động) Ham, thích, tham luyến. ◇Hàn Dũ : “Ngô lão trước độc thư, Dư sự bất quải nhãn” , (Tặng Trương Tịch ).
12. (Động) Đến, tới nơi. ◎Như: “phi cơ tựu yếu trước lục liễu” phi cơ sắp hạ cánh (phi cơ xuống tới mặt đất). ◇Thẩm Thuyên Kì : “Thiếp gia lâm Vị Bắc, Xuân mộng trước Liêu Tây” , 西 (Tạp thi ).
13. (Động) Nở hoa, ra trái. ◇Vương Duy : “Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị” , (Tạp thi ) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
14. (Động) Tô. ◎Như: “trước sắc” tô màu.
15. (Động) Sai khiến. ◇Tây sương kí 西: “Ngã trước nhĩ đãn khứ xử hành giam tọa thủ, thùy trước nhĩ dĩ đậu đích hồ hành loạn tẩu?” , ? (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết) Ta sai mày lúc đi khi ngồi trông coi (cô nương), ai khiến mày dẫn dụ nó làm bậy chạy càn?
16. (Danh) Nước đánh cờ. ◎Như: “kì cao nhất trước” một nước cờ cao.
17. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp. ◎Như: “thất trước” sai đường (tính lầm), “vô trước” không có cách. ◇Thủy hử truyện : “Tam thập lục trước, tẩu vi thượng trước” , (Đệ nhị hồi) Ba mươi sáu kế, chạy là cách hơn cả.
18. (Danh) Nơi dồn tụ, kết cục. ◎Như: “trước lạc” kết quả, kết cục, “sự tình hoàn một hữu trước lạc” sự việc chưa ra đâu vào đâu cả.
19. (Trợ) Biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◎Như: “nhĩ thính trước” anh nghe đây, “nhĩ mạn trước tẩu” anh đi chậm chứ, “trước chiếu sở thỉnh” cứ theo điều đã thỉnh cầu (dùng trong văn thư).
20. (Trợ) Biểu thị động tác đang tiến hành. ◎Như: “tọa trước” đang ngồi, “tẩu trước” đang đi.
21. (Trợ) Biểu thị tình trạng tồn tại. ◎Như: “trác tử thượng hoàn phóng trước kỉ bổn thư” trên bàn (còn) có để mấy quyển sách.
22. (Trợ) Rất, lắm (đặt trước thán từ tăng thêm ý nghĩa câu nói). ◎Như: “giá hài tử thông minh trước ni” đứa bé này thông minh lắm.
23. (Trợ) Được. ◎Như: “kiến trước” thấy được, “phùng trước” gặp được.
24. Một âm là “trữ”. (Danh) Chỗ khoảng giữa cửa và tấm bình phong.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+84A2, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại hoa cúc nhỏ màu trắng, tâm màu vàng, ở Giang Đông muối dưa ăn

Từ điển Trung-Anh

hedysarum

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+84AD, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “sô” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sô .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[chu2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [shú ㄕㄨˊ, ㄩˊ]

U+870D, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

chú ㄔㄨˊ [zhū ㄓㄨ]

U+8AF8, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại giới từ) “Chi” và “ư” hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” . ◎Như: “quân tử cầu chư kỉ” (Luận ngữ ) người quân tử chỉ cầu ở mình.
2. (Đại trợ từ) “Chi” và “hồ” hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” mọi việc, “chư quân” các ông. ◇Sử Kí : “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh : “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” để chỉ “nhật nguyệt” . ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+8D8E, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [chóu ㄔㄡˊ, zhū ㄓㄨ]

U+8DE6, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ trù .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [chóu ㄔㄡˊ]

U+8E70, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [chíchú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trù .

Từ điển Trung-Anh

(1) irresolute
(2) undecided

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+8E87, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trù trừ ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) § Xem “trù trừ” .
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện : “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” , (Tuyên công lục niên ) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Trù trừ do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 滿. Trang Tử : Ðề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 滿 (Dưỡng sinh chủ ) cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thoả lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
② Một âm là sước. Vượt qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [chóuchú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trù trừ vần Trù — Một âm là Xước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụt xuống. Phóng xuống mà không cần đi từng bậc — Một âm là Trừ. Xem Trừ.

Từ điển Trung-Anh

to hesitate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [ㄐㄩˇ, ㄒㄩˊ]

U+924F, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là .
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Trung-Anh

hoe

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [ㄐㄩˇ]

U+92E4, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi : “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên : “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” , (Bốc cư ) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” tiêu diệt quân gian ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cuốc: Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: Cuốc đất; Làm cỏ;
③ Diệt trừ: Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem [chú].

Từ điển Trung-Anh

(1) a hoe
(2) to hoe or dig
(3) to weed
(4) to get rid of

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+9504, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cuốc: Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: Cuốc đất; Làm cỏ;
③ Diệt trừ: Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem [chú].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) a hoe
(2) to hoe or dig
(3) to weed
(4) to get rid of

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [shū ㄕㄨ, zhù ㄓㄨˋ]

U+9664, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thềm
2. loại bỏ, phép trừ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” cắt sạch đi, “tảo trừ” quét sạch, “vị dân trừ hại” vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” , , , (Đệ nhất hồi ) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” , (Tụy quái ) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” ngoài cái đó ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Thềm. Như đình trừ thềm trước sân.
② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ cắt sạch đi, tảo trừ quét sạch đi, v.v.
③ Phong quan. Như trừ thụ bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật , ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch đêm giao thừa.
⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỏ đi, xóa đi, tiêu trừ, trừ bỏ, trừ: Trừ hại cho dân; Họ đã xóa bỏ được nỗi ngờ vực; Cắt bỏ; Quét sạch đi;
② Ngoài... ra: Ngoài ra, trừ... không kể; Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; trừ khai [chú kai] Như ;trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: ? Ngoài anh ra, còn ai nữa; trừ khứ [chúqù] Như ; trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai;
③ (toán) (Tính, phép) chia: 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2);
④ (văn) Thềm: Quét rửa thềm nhà;
⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: Bỏ chức cũ phong cho chức mới;
trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. [chuýè]; trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm — Bỏ đi. Làm cho mất đi — Chia ra. Phép tính chia — Ta lại hiểu là bỏ bớt đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to get rid of
(2) to remove
(3) to exclude
(4) to eliminate
(5) to wipe out
(6) to divide
(7) except
(8) not including

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 175

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+96CF, tổng 13 nét, bộ zhuī 隹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim non, gà con, vịt con...: Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) chick
(2) young bird

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 14

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ [ㄐㄩˊ, ㄐㄩˋ]

U+96DB, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí : “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” (Nguyệt lệnh ) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị : “Bách điểu nhũ sồ tất” (Vãn yến ) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ : “Chúng sồ lạn mạn thụy” (Bành nha hành ) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” én non, “sồ cúc” cúc non.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim non, gà con, vịt con...: Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.

Từ điển Trung-Anh

(1) chick
(2) young bird

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chú ㄔㄨˊ

U+9DB5, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh