Có 3 kết quả:
chủ • đấu • đẩu
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木斗
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶一丨
Thương Hiệt: DYJ (木卜十)
Unicode: U+6793
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǒu ㄉㄡˇ, dòu ㄉㄡˋ
Âm Nôm: rẫu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), トウ (tō), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひしゃく (hishaku)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau2, zyu2
Âm Nôm: rẫu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), トウ (tō), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひしゃく (hishaku)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau2, zyu2
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái môi (để múc canh), đồ dùng để múc nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gáo, cái gàu múc nước — Một âm là Đẩu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái đấu (để đong)
2. một đấu
2. một đấu
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【枓栱】đẩu củng [dôugông] Xem 栱. Cv. 鬥拱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Đẩu 斗, 㪷 — Một âm khác là Chủ. Xem Chủ.