Có 2 kết quả:
san • sách
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木冊
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DBT (木月廿)
Unicode: U+67F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cè ㄘㄜˋ, shà ㄕㄚˋ, shān ㄕㄢ, zhà ㄓㄚˋ
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): しがら.む (shigara.mu), しがらみ (shigarami), とりで (toride), やらい (yarai)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: caak3, saan1, saan3
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): しがら.む (shigara.mu), しがらみ (shigarami), とりで (toride), やらい (yarai)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: caak3, saan1, saan3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Quá Hồ Bắc sơn gia - 過湖北山家 (Thi Nhuận Chương)
• Tế Xuyên thuỷ tổ từ - 細川始祖祠 (Hoàng Mông)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần)
• Xã nhật - 社日 (Trương Diễn)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Quá Hồ Bắc sơn gia - 過湖北山家 (Thi Nhuận Chương)
• Tế Xuyên thuỷ tổ từ - 細川始祖祠 (Hoàng Mông)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần)
• Xã nhật - 社日 (Trương Diễn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【柵極】 san cực [shanjí] (điện) Lưới, cực lưới (trong bóng điện tử); 抑制柵極 Lưới triệt. Xem 柵 [zhà].
phồn thể
Từ điển phổ thông
hàng rào, rào chắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. ◎Như: “sách môn” 柵門 cửa có chấn song. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá” 被此間有座山, 喚做桃花山, 近來山上有兩個大王扎了寨柵, 聚集著五七百人, 打家劫舍 (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hàng rào chấn song, vỉ, ghi (lò): 鐵柵欄 Hàng rào chấn song sắt; 爐柵 Vỉ lò, ghi lò. Xem 柵 [shan].
Từ ghép 1