Có 39 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt lấy. ◇Hán Thư 漢書: “Kim san kì yếu” 今刪其要 (Nghệ văn chí 藝文志) Nay cắt lấy phần chính yếu.
3. § Cũng viết là “san” 删.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. dáng đi thướt tha
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “tiên”. (Tính) “Tiên tiên” 姍姍: (1) Dáng con gái đi tha thướt. (2) Cao nhã, phiêu dật, sái thoát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ điển Trung-Anh
(2) lithe (of a woman's walk)
(3) leisurely
(4) slow
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. dáng đi thướt tha
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) lithe (of a woman's walk)
(3) leisurely
(4) slow
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. mồ mả
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “san lăng” 山陵, “san hướng” 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
3. (Danh) Né tằm. ◎Như: “thượng san” 上山 tằm lên né.
4. (Danh) Họ “San”.
5. (Tính) Ở trong núi. ◎Như: ◎Như: “san thôn” 山村 làng xóm trong núi, “san trại” 山寨 trại trong núi.
6. § Ghi chú: Cũng đọc là “sơn”.
Từ điển Thiều Chửu
② Mồ mả, như san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
③ Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san 上山. Cũng đọc là chữ sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hình dạng như núi: 冰山Núi băng;
③ Né tằm: 蠶上山了 Tằm đã lên né (dụm lại như quả núi);
④ Đầu hồi (của ngôi nhà): 山墻 Đầu hồi, đầu chái nhà. Cg. 房山[fángshan];
⑤ (văn) Mồ mả: 山陵 Mồ mả;
⑥ [Shan] (Họ) Sơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) hill
(3) anything that resembles a mountain
(4) CL:座[zuo4]
(5) bundled straw in which silkworms spin cocoons
(6) gable
Tự hình 6
Dị thể 2
Từ ghép 1409
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái quạt
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ phiến luân cân” 羽扇綸巾 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” 煽.
Từ điển Trung-Anh
(2) to slap sb on the face
Tự hình 4
Dị thể 5
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quạt mát
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quạt (làm ra hơi gió). ◎Như: “thiên hỏa” 搧火 quạt lửa, “thiên yên” 搧煙 quạt khói.
3. (Động) Xúi bẩy, kích động. § Thông “phiến” 煽. ◎Như: “thiên động” 搧動 xúi giục.
Từ điển Thiều Chửu
② Quạt mát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xúi bẩy. 【搧動】 phiến động [shandòng] a. Vỗ, đập: 搧動翅膀 Vỗ cánh, đập cánh; b. Xui (xúi) bẩy, xui giục, kích động;
③ (văn) Tát, vả. Xem 扇 [shàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) Cunninghamia lanceolata
(3) also pr. [sha1]
Tự hình 3
Dị thể 4
Từ ghép 23
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 3
Dị thể 4
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. giúp kẻ ác
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” 王婆只做不看見, 只顧在茶局裡煽風爐子, 不出來問茶 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: “cổ phiến” 鼓煽 khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” 煽誘 giục người làm ác, “phiến hoặc” 煽惑 xúi làm bậy, “phiến loạn” 煽亂 khích động gây loạn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xúi bẩy, xúi giục. Như 扇 [shan] nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to incite
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) beast resembling a wolf
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 22
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mắc bệnh sốt rét.
3. (Động) Gặp nguy. § Thông “diêm” 阽. ◇Vương Phù 王符: “Bệnh nhật thiêm nhi toại tử dã” 病日痁而遂死也 (Tiềm phu luận 潛夫論) Bệnh mỗi ngày thêm nguy rồi chết.
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 47
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) ornament of banner
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 45
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) old variant of 膻[shan1]
(3) old variant of 羶[shan1]
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 59
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) old variant of 膻[shan1]
(3) old variant of 羶[shan1]
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 55
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại chiến thuyền đời nhà Thanh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái liềm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái liềm phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trừ bỏ, loại trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to mow
(3) to eliminate
(4) scythe
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.
Từ điển Trung-Anh
(2) thatch
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Áo đơn, áo mỏng. ◎Như: “hãn sam” 汗衫 áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” 芳脫下龍鳳汗衫, 咬破指尖, 寫了血詔, 授與張緝 (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) jacket with open slits in place of sleeves
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 29
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 45
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 54
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 4
Bình luận 0