Có 2 kết quả:
cán • hàn
Âm Hán Việt: cán, hàn
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰𠦝人木
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: JJOD (十十人木)
Unicode: U+69A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰𠦝人木
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: JJOD (十十人木)
Unicode: U+69A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ
Âm Nôm: cán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): みき (miki)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon3, hon4
Âm Nôm: cán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): みき (miki)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon3, hon4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trường Sa Triệu tri huyện phiến diện Lý hàn lâm hoạ mai - 題長沙趙知縣扇面李翰林畫梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoan Châu - 驩州 (Nguyễn Thiếp)
• Phụ từ tử hiếu cách - 父慈子孝格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sử Thanh Di quân nhập Cư Dung kỳ 1 - 使清夷軍入居庸其一 (Cao Thích)
• Xuân hoa tạp vịnh - Tứ quý quế hoa - 春花雜詠-四季桂花 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoan Châu - 驩州 (Nguyễn Thiếp)
• Phụ từ tử hiếu cách - 父慈子孝格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sử Thanh Di quân nhập Cư Dung kỳ 1 - 使清夷軍入居庸其一 (Cao Thích)
• Xuân hoa tạp vịnh - Tứ quý quế hoa - 春花雜詠-四季桂花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
Từ điển Thiều Chửu
① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.
② Trụ tường. Xem 楨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây. Ngay thẳng.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
Từ điển Thiều Chửu
① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lan can bao quanh giếng.