Có 29 kết quả:

乹 gān ㄍㄢ乾 gān ㄍㄢ亁 gān ㄍㄢ咁 gān ㄍㄢ坩 gān ㄍㄢ尲 gān ㄍㄢ尴 gān ㄍㄢ尶 gān ㄍㄢ尷 gān ㄍㄢ干 gān ㄍㄢ幹 gān ㄍㄢ杆 gān ㄍㄢ柑 gān ㄍㄢ桿 gān ㄍㄢ榦 gān ㄍㄢ汗 gān ㄍㄢ泔 gān ㄍㄢ玕 gān ㄍㄢ甘 gān ㄍㄢ疳 gān ㄍㄢ矸 gān ㄍㄢ竿 gān ㄍㄢ筸 gān ㄍㄢ肝 gān ㄍㄢ苷 gān ㄍㄢ虷 gān ㄍㄢ迁 gān ㄍㄢ酐 gān ㄍㄢ釬 gān ㄍㄢ

1/29

gān ㄍㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+4E79, tổng 9 nét, bộ yī 乙 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển Trung-Anh

old variant of 乾|干[gan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

gān ㄍㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+4E7E, tổng 11 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, ráo. ◎Như: “can sài” 乾柴 củi khô.
2. (Tính) Cạn, rỗng, khô kiệt. ◎Như: “hà thủy trung can” 河水中乾 nước sông đã cạn, “ngoại cường trung can” 外疆中乾 ngoài mạnh mà trong rỗng.
3. (Tính) Giòn vang (âm thanh). ◇Sầm Tham 岑參: “Đạp địa diệp thanh can” 踏地葉聲乾 (Quắc Châu tây đình 虢州西亭) Giẫm lên đất, tiếng lá giòn khô.
4. (Tính) Nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt. ◎Như: “can da” 乾爺 cha nuôi, “can nương” 乾娘 mẹ nuôi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quả nhiên Vương phu nhân dĩ nhận liễu Bảo Cầm tác can nữ nhi” 果然王夫人已認了寶琴作乾女兒 (Đệ tứ thập cửu hồi) Quả nhiên Vương phu nhân đã nhận (Tiết) Bảo Cầm làm con nuôi.
5. (Danh) Thực phẩm khô. ◎Như: “bính can” 餅乾 bánh biscuit, “ngưu nhục can” 牛肉乾 khô bò.
6. (Động) Trở thành khô. ◎Như: “du tất vị can” 油漆未乾 sơn dầu chưa khô. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếu đế lệ bất tằng can” 少帝淚不曾乾 (Đệ tứ hồi) Thiếu đế không lúc nào ráo nước mắt.
7. (Động) Làm khô cạn, uống cạn. ◎Như: “can bôi” 乾杯 cạn chén.
8. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “can đẳng” 乾等 chờ uổng công, “can trừng nhãn” 乾瞪眼 trơ mắt ếch.
9. (Phó) Suông, chỉ. ◎Như: “can khiết thái bất khiết phạn” 乾喫菜不喫飯 chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm, “can thuyết bất tố” 乾說不做 chỉ nói suông chứ không làm.
10. (Phó) Bề ngoài, giả vờ. ◎Như: “can tiếu” 乾笑 cười nhạt, “can hào” 乾號 kêu vờ.
11. Một âm là “kiền”. § Cũng đọc là “càn”. (Danh) Quẻ “Kiền”, quẻ đầu trong tám quẻ, là cái tượng lớn nhất như trời, như vua.
12. (Danh) Họ “Kiền”.
13. (Tính) Trời, vua, cha, nam (tính). Quẻ “Kiền” ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ “Kiền”. ◎Như: nói ngày tháng sinh con trai thì gọi “kiền tạo” 乾造, nhà con trai ở thì gọi là “kiền trạch” 乾宅, tượng trời là “kiền tượng” 乾象, quyền vua là “kiền cương” 乾綱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khô, hanh, ráo: 乾燥 Khô ráo; 乾柴 Củi khô; 葡萄乾兒 Nho khô;
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: 河水中乾 Nước sông đã cạn; 外強中乾 Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: 乾看 Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: 乾喫菜不喫飯 Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; 乾說不做 Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: 乾媽 Mẹ nuôi; 乾兒子 Con nuôi; 乾爺 Cha hờ;
⑥【乾脆】can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: 他回答得很乾脆 Anh ấy trả lời dứt khoát; 我乾脆跟你說吧 Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].

Từ điển Trung-Anh

(1) dry
(2) clean
(3) in vain
(4) dried food
(5) foster
(6) adoptive
(7) to ignore

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 17

Từ ghép 101

gān ㄍㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+4E81, tổng 12 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển Trung-Anh

variant of 乾|干[gan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

gān ㄍㄢ [gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+5481, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) so (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: 這樣|这样[zhe4 yang4]

Tự hình 1

Dị thể 2

gān ㄍㄢ

U+5769, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ bằng đất (như nồi, chum, lọ,...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung đồ nung bằng đất như nồi, chum, vò, lọ...
2. (Danh) § Xem “kham qua” 坩堝.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ bằng đất, như nồi, chum, vò, lọ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ dùng bằng đất (như nồi, chum, vò, lọ...). 【坩堝】kham qua [ganguo] (Lò) nồi: 耐火坩堝 (Lò) nồi chịu lửa; 石墨坩堝 Nồi graphít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ gốm. Chỉ chung những đồ dùng làm bằng đất.

Từ điển Trung-Anh

crucible

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

gān ㄍㄢ

U+5C32, tổng 13 nét, bộ wāng 尢 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dam giới 尷尬,尲尬,尴尬)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 尷.

Từ điển Thiều Chửu

① Dam giới 尲尬 đi khập khễnh. Sự gì sinh lắm cái lôi thôi khó biện cho rành lẽ được, tục gọi là dam giới.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 尷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Giam giới 尲尬.

Từ điển Trung-Anh

variant of 尷|尴[gan1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 65

Từ ghép 1

gān ㄍㄢ

U+5C34, tổng 13 nét, bộ wāng 尢 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dam giới 尷尬,尲尬,尴尬)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 尷.

Từ điển Trần Văn Chánh

【尷尬】 giam giới [gangà] ① Lúng túng, khó xử, bất tiện, không tiện: 處境尷尬 Lâm vào cảnh lúng túng, ở vào địa vị khó xử;
② (Đi) Khập khiễng;
③ (đph) Ngượng, ngượng ngạo: 眞是尷尬! Thật là ngượng ngạo!

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 尷

Từ điển Trung-Anh

(1) embarrassed
(2) ill at ease

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

gān ㄍㄢ

U+5C36, tổng 17 nét, bộ wāng 尢 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 尷|尴[gan1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

gān ㄍㄢ

U+5C37, tổng 17 nét, bộ wāng 尢 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dam giới 尷尬,尲尬,尴尬)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “giam giới” 尷尬.
2. § Một dạng khác của chữ “giam”: 尲.

Từ điển Trần Văn Chánh

【尷尬】 giam giới [gangà] ① Lúng túng, khó xử, bất tiện, không tiện: 處境尷尬 Lâm vào cảnh lúng túng, ở vào địa vị khó xử;
② (Đi) Khập khiễng;
③ (đph) Ngượng, ngượng ngạo: 眞是尷尬! Thật là ngượng ngạo!

Từ điển Trung-Anh

(1) embarrassed
(2) ill at ease

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 40

Từ ghép 1

gān ㄍㄢ [gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ]

U+5E72, tổng 3 nét, bộ gān 干 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. phạm đến
2. cầu, mong
3. can thiệp
4. cái khiên, cái mộc
5. hàng Can (gồm 10 ngôi)

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.

Từ điển Thiều Chửu

① Phạm, như can phạm 干犯.
② Cầu, như can lộc 干祿 cầu lộc.
③ Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
④ Giữ, như can thành 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
⑤ Bến nước, như hà can 河干 bến sông.
⑥ Can, như giáp 甲, ất 乙, bính 丙, đinh 丁, mậu 戊, kỉ 己, canh 庚, tân 辛, nhâm 壬, quý 癸 là mười can.
⑦ Can thiệp, như tương can 相干 cùng quan thiệp.
⑧ Cái, như nhược can 若干 ngần ấy cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cái mộc;
② (văn) Can: 天干地支 Thiên can địa chi;
③ Dính dáng, liên can, can, liên quan: 這事與我無干 Việc này không liên can tới tôi; 與你何干 Can gì đến anh?; 不相干 Không dính dáng gì với nhau;
④ Phạm vào: 有干禁例 Phạm vào điều cấm;
⑤ (văn) Bờ sông ngòi: 河干 Bờ sông;
⑦ (văn) Cái: 若干 Bao nhiêu, ngần ấy cái. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào — Dính dáng tới — Cái mộc, cái giáo chắn để ngăn gươm dao — Cầu xin, tìm kiếm, một trong những cách tính năm tháng ngày giờ, tức Thiên can.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 乾|干[gan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) dry
(2) clean
(3) in vain
(4) dried food
(5) foster
(6) adoptive
(7) to ignore

Từ điển Trung-Anh

variant of 乾|干[gan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to concern
(2) to interfere
(3) shield
(4) stem

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 184

gān ㄍㄢ [gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ]

U+5E79, tổng 13 nét, bộ gān 干 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khô, hanh, ráo: 乾燥 Khô ráo; 乾柴 Củi khô; 葡萄乾兒 Nho khô;
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: 河水中乾 Nước sông đã cạn; 外強中乾 Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: 乾看 Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: 乾喫菜不喫飯 Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; 乾說不做 Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: 乾媽 Mẹ nuôi; 乾兒子 Con nuôi; 乾爺 Cha hờ;
⑥【乾脆】can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: 他回答得很乾脆 Anh ấy trả lời dứt khoát; 我乾脆跟你說吧 Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

gān ㄍㄢ [gǎn ㄍㄢˇ]

U+6746, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy, côn, quản. ◎Như: “bút can” 筆杆 quản bút, “kì can” 旗杆 cán cờ, “lan can” 欄杆 hàng rào, chấn song.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: “lưỡng can thương” 兩杆槍 hai cây súng, “nhất can xứng” 一杆秤 một cán cân.

Từ điển Trung-Anh

(1) pole
(2) CL:條|条[tiao2],根[gen1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 38

gān ㄍㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+67D1, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cây cam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cam. § Trái của cây cam cũng gọi là “cam” 柑. ◎Như: “kim cam” 金柑 cam vàng.
2. Một âm là “kiềm”. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông “kiềm” 拑.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cam.
② Cùng nghĩa với chữ cam 鉗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cam;
② Như 鉗 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, trái nhiều nước thơm ngon. Ta cũng gọi là cây Cam, quả Cam ( citrus nobilis ) — Một âm khác là Kiềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy khúc gỗ nhỏ mà kiềm miệng ngựa — Dùng như chữ Kiềm拑 — Một âm là Cam.

Từ điển Trung-Anh

large tangerine

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

gān ㄍㄢ [gǎn ㄍㄢˇ]

U+687F, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 杆.
② Phép đo nước Anh, nước Mĩ cứ 165 mã là một hãn.
③ Cống hãn 槓桿 cái kích để bẩy vật nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cột, trụ, gậy gỗ: 旗桿 Cột cờ; 電線桿 Cột điện, cột đèn;
② Sào (đơn vị đo chiều dài của Anh, = 5, 5yards). Xem 桿 [găn].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

gān ㄍㄢ [gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ]

U+69A6, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

gān ㄍㄢ [hán ㄏㄢˊ, hàn ㄏㄢˋ]

U+6C57, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” 宋江聽了, 嚇得一身冷汗 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.

Tự hình 2

Dị thể 2

gān ㄍㄢ [hàn ㄏㄢˋ]

U+6CD4, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 有山禿如赭, 有水濁如泔 (Đông hồ 東湖) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【泔水】cam thuỷ [ganshuê] Nước vo gạo, nước rửa chén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước gạo, nước vo gạo.

Từ điển Trung-Anh

slop from rinsing rice

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

gān ㄍㄢ

U+7395, tổng 7 nét, bộ yù 玉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang can 琅玕)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lang can” 琅玕: xem “lang” 琅.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang can 琅玕 ngọc lang can.

Từ điển Trần Văn Chánh

【琅玕】lang can [lánggan] Một thứ ngọc thạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lang can ở vần Lang.

Từ điển Trung-Anh

(inferior gem)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

gān ㄍㄢ

U+7518, tổng 5 nét, bộ gān 甘 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. ngọt
2. cam chịu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “vị hương cam điềm” 味香甘甜 hương vị ngọt ngào. ◇Trang Tử 莊子: “Trực mộc tiên phạt, cam tỉnh tiên kiệt” 直木先伐, 甘井先竭 (San mộc 山木) Cây thẳng bị đốn trước, giếng ngọt bị cạn trước.
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: “cam vũ” 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện 左傳: “Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã” 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ “Cam”.
5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: “cam vi nhân hạ” 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn đạo dã ưng cam nhất tử” 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọt.
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọt, ngon, vị ngon, đồ ngon: 甘泉 Suối nước ngọt;
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị ngọt — Ngon ngọt — Vui vẻ — Bằng lòng. Đành chịu — Yên ổn. Một trong những bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Cam.

Từ điển Trung-Anh

(1) sweet
(2) willing

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 92

gān ㄍㄢ

U+75B3, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh cam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sâu độc lở loét. ◎Như: “nha cam” 牙疳 bệnh lợi răng sưng lở, “hạ cam” 下疳 bệnh sưng lở loét ở bộ phận sinh dục (quy đầu đàn ông, âm thần đàn bà).

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. Như vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam 脾疳, trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích 疳積, chân răng thối nát gọi là nha cam 牙疳 cam răng hay cam tẩu mã.
② Hạ cam 下疳, một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Bệnh cam: 走馬疳 Cam tẩu mã; 牙疳 Cam răng; 下疳 Hạ cam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ bệnh về máu huyết và tiêu hoá của trẻ con.

Từ điển Trung-Anh

rickets

Tự hình 2

gān ㄍㄢ

U+77F8, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá lẫn trong than đá, đá bìa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đan can” 丹矸: Hợp chất của lưu hoàng và thủy ngân. § Tức “đan sa” 丹砂.

Từ điển Trần Văn Chánh

【矸石】can thạch [ganshí] (khoáng) Đá lẫn trong than đá, đá bìa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá núi chập chồng.

Từ điển Trung-Anh

a rock or cliff

Tự hình 2

Từ ghép 3

gān ㄍㄢ [gǎn ㄍㄢˇ, gàn ㄍㄢˋ]

U+7AFF, tổng 9 nét, bộ zhú 竹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cần câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 一竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.

Từ điển Trung-Anh

pole

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 31

gān ㄍㄢ

U+7B78, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất ở Trung Quốc: “Trấn Cao” 鎮筸, “Cao Tử Khê” 筸子溪.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất.

Từ điển Trung-Anh

name of a place in Henan

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

gān ㄍㄢ

U+809D, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá gan, buồng gan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gan.
2. § Xem “can đảm” 肝膽.

Từ điển Thiều Chửu

① Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
② Can đảm, gan góc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lá gan;
② Can đảm, gan góc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá gan. Còn gọi là Can tạng 肝藏.

Từ điển Trung-Anh

(1) liver
(2) CL:葉|叶[ye4],個|个[ge4]

Tự hình 2

Từ ghép 46

gān ㄍㄢ [cān ㄘㄢ, hàn ㄏㄢˋ]

U+8677, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

worm

Tự hình 1

gān ㄍㄢ [qiān ㄑㄧㄢ]

U+8FC1, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遷.

Tự hình 2

Dị thể 22

gān ㄍㄢ

U+9150, tổng 10 nét, bộ yǒu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất anhydride (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Anhydride.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đắng. Rượu nặng.

Từ điển Trung-Anh

anhydride

Tự hình 2

gān ㄍㄢ [hàn ㄏㄢˋ]

U+91EC, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bọc bằng da để che tay xạ thủ thời xưa.
2. (Danh) Phần dưới cán binh khí như qua, mâu, ... có bịt đầu tròn bằng kim loại. § Cũng như “tỗn” 鐏.
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. § Thông “hãn” 悍. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu kiên nhi man, hữu hoãn nhi hãn” 有堅而縵, 有緩而釬 (Liệt ngự khấu 列御寇) (Người ta có kẻ bề ngoài) có vẻ cứng cỏi mà (trong lòng) mềm yếu, có vẻ khoan thai mà (trong lòng) nóng nảy.
4. (Động) Cũng như “hãn” 銲.
5. § Thông “hãn” 捍.

Tự hình 1

Dị thể 5