Có 1 kết quả:

quái
Âm Hán Việt: quái
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶一一フ丶
Thương Hiệt: EOMI (水人一戈)
Unicode: U+6D4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Nôm: gội, khoái
Âm Quảng Đông: kui2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

1/1

quái

giản thể

Từ điển phổ thông

cái ngòi nhỏ, cái rãnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rãnh, ngòi nhỏ;
② [Kuài] Sông Quái (ở tỉnh Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澮