Có 1 kết quả:
tương
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱將水
Nét bút: フ丨一ノノフ丶丶一丨丶丨フノ丶
Thương Hiệt: VIE (女戈水)
Unicode: U+6F3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こんず (kon zu)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こんず (kon zu)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Độ Nhị hà khiển đề - 渡珥河繾題 (Đinh Nho Hoàn)
• Hành dinh thù Lã thị ngự - 行營酬呂侍御 (Lưu Trường Khanh)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Độ Nhị hà khiển đề - 渡珥河繾題 (Đinh Nho Hoàn)
• Hành dinh thù Lã thị ngự - 行營酬呂侍御 (Lưu Trường Khanh)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chất lỏng đặc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung chất lỏng sền sệt. ◎Như: “đậu tương” 豆漿 sữa đậu nành, “nê tương” 泥漿 bùn loãng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khu nhi la tửu tương” 驅兒羅酒漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Xua con đi bày rượu và thức uống.
2. (Danh) Hồ (để dán). ◎Như: “tương hồ” 漿糊 hồ để dán.
3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như: “tương y phục” 漿衣服 hồ quần áo, “tương tẩy” 漿洗 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ” 但有衣服, 便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.
2. (Danh) Hồ (để dán). ◎Như: “tương hồ” 漿糊 hồ để dán.
3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như: “tương y phục” 漿衣服 hồ quần áo, “tương tẩy” 漿洗 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ” 但有衣服, 便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước uống, thứ gì uống được đều gọi là tương.
② Nước gạo.
② Nước gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
【漿糊】tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán): 他用漿糊把信封封住 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa: 豆漿 Sữa đậu;
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước. Chất lỏng. Td: Huyết tương ( nước ở máu ).
Từ ghép 4