Có 25 kết quả:

僵 jiāng ㄐㄧㄤ姜 jiāng ㄐㄧㄤ将 jiāng ㄐㄧㄤ將 jiāng ㄐㄧㄤ彊 jiāng ㄐㄧㄤ槳 jiāng ㄐㄧㄤ橿 jiāng ㄐㄧㄤ殭 jiāng ㄐㄧㄤ江 jiāng ㄐㄧㄤ浆 jiāng ㄐㄧㄤ漿 jiāng ㄐㄧㄤ畺 jiāng ㄐㄧㄤ疆 jiāng ㄐㄧㄤ矼 jiāng ㄐㄧㄤ礓 jiāng ㄐㄧㄤ繮 jiāng ㄐㄧㄤ缰 jiāng ㄐㄧㄤ茳 jiāng ㄐㄧㄤ蒋 jiāng ㄐㄧㄤ蔣 jiāng ㄐㄧㄤ薑 jiāng ㄐㄧㄤ螀 jiāng ㄐㄧㄤ螿 jiāng ㄐㄧㄤ豇 jiāng ㄐㄧㄤ韁 jiāng ㄐㄧㄤ

1/25

jiāng ㄐㄧㄤ

U+50F5, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã nhào. ◇Sử Kí : “Dương cương nhi khí tửu” (Tô Tần truyện ) Giả vờ ngã mà đổ mất rượu.
2. (Động) Nghiêm sắc mặt. ◎Như: “tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận” , ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
3. (Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎Như: “đống cương” lạnh cóng, “cương ngạnh” cứng nhắc.
4. (Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎Như: “biệt bả sự tình lộng cương liễu” đừng làm cho sự tình căng thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sóng soài, ngã sấp;
② Cứng đờ, ngay đơ: Lạnh đến cứng đờ;
③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc: Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết cứng, chết khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhả xuống — Chết cứng — Không nhúc nhích.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiang1]

Từ điển Trung-Anh

(1) rigid
(2) deadlock
(3) stiff (corpse)

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 21

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+59DC, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cây gừng
2. họ Khương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Khương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Củ) gừng: Nước gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây gừng, củ gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Khương Thuỷ , phát nguyên từ núi Kì Sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người— Tục mượn dùng như chữ Khương .

Từ điển Trung-Anh

ginger

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiāng ㄑㄧㄤ]

U+5C06, tổng 9 nét, bộ cùn 寸 (+6 nét), qiáng 爿 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sẽ, sắp
2. đem, đưa, cầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) will
(2) shall
(3) to use
(4) to take
(5) to checkmate
(6) just a short while ago
(7) (introduces object of main verb, used in the same way as [ba3])

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiāng ㄑㄧㄤ]

U+5C07, tổng 11 nét, bộ cùn 寸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sẽ, sắp
2. đem, đưa, cầm

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sẽ, có thể. ◇Luận Ngữ : “Quý Thị tương phạt Chuyên Du” (Quý thị ) Họ Quý có thể sẽ đánh nước Chuyên Du.
2. (Phó) Sắp, sắp sửa. ◎Như: “tương yếu” sắp sửa. ◇Luận Ngữ : “Điểu chi tương tử, kì minh dã ai; nhân chi tương tử, kì ngôn dã thiện” , ; , (Thái Bá ) Con chim sắp chết, tiếng kêu bi ai; người ta sắp chết, lời nói tốt lành.
3. (Phó) Gần (số lượng). ◇Mạnh Tử : “Tương ngũ thập lí dã” (Đằng Văn Công thượng ) Gần năm mươi dặm.
4. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “tương khốc tựu tiếu” vừa mới khóc đã cười, “tha tương tiến môn một nhất hội nhi” anh ta vừa mới vào cửa không bao lâu.
5. (Động) Tiến bộ, tiến lên. ◇Thi Kinh : “Nhật tựu nguyệt tương” (Chu tụng , Kính chi ) (Mong) ngày tháng được thành công, tiến bộ.
6. (Động) Cầm, giữ, đem. ◎Như: “tương tửu lai” đem rượu lại.
7. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◇Thi Kinh : “Lạc chỉ quân tử, Phúc lí tương chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Vui thay bậc quân tử (bà Hậu Phi), Phúc lộc sẽ giúp đỡ bà.
8. (Động) Nghỉ, nghỉ ngơi. ◎Như: “tương dưỡng” an dưỡng, nghỉ ngơi. ◇Lí Thanh Chiếu : “Sạ noãn hoàn hàn thì hậu, tối nan tương tức” , (Tầm tầm mịch mịch từ ) Thời tiết chợt ấm rồi lại lạnh, thật khó mà nghỉ ngơi được.
9. (Động) Tiễn đưa. ◇Thi Kinh : “Chi tử vu quy, Bách lượng tương chi” , (Triệu nam , Thước sào ) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
10. (Động) Làm, tiến hành. ◎Như: “thận trọng tương sự” cẩn thận làm việc.
11. (Động) Chiếu tướng (đánh cờ tướng). ◎Như: “ngã giá nhất bộ trừu xa, hạ nhất bộ tựu yếu tương liễu” , tôi một bước rút con xe, hạ xuống một bước thế là chiếu tướng!
12. (Động) Nói khích. ◎Như: “thoại tương tha” nói khích anh ta.
13. (Giới) Lại, đi. § Dùng như “bả” . ◎Như: “tương hoa sáp hảo” cắm hoa vào, “tương môn quan hảo” đóng cửa lại.
14. (Giới) Lấy, đem. § Dùng như “dĩ” . ◎Như: “tương công chiết tội” lấy công bù tội. ◇Chiến quốc sách : “Tô Tần thủy tương liên hoành thuyết Tần Huệ Vương” (Tần sách nhất) Tô Tần mới đầu đem (chủ trương) liên hoành thuyết phục Tần Huệ Vương.
15. (Liên) Với, và. ◇Dữu Tín : “Mi tương liễu nhi tranh lục, Diện cộng đào nhi cạnh hồng” , (Xuân phú ) Mi với liễu tranh xanh, Mặt cùng đào đua hồng.
16. (Liên) Vừa, lại. ◎Như: “tương tín tương nghi” vừa tin vừa ngờ (nửa tin nửa ngờ).
17. (Trợ) Đặt sau động từ, dùng chung với “tiến lai” , “khởi lai” , “tiến khứ” : nào, đi, lên. ◎Như: “đả tương khởi lai” đánh đi nào, “khốc tương khởi lai” khóc lên đi.
18. Một âm là “tướng”. (Danh) Người giữ chức cao trong quân. ◎Như: “đại tướng” , “danh tướng” , “dũng tướng” .
19. (Động) Chỉ huy, cầm đầu. ◎Như: “Hàn Tín tướng binh, đa đa ích thiện” , Hàn Tín chỉ huy quân, càng đông càng tốt.
20. Một âm là “thương”. (Động) Xin, mời, thỉnh cầu. ◇Thi Kinh : “Thương tử vô nộ” (Vệ phong , Manh ) Mong anh đừng giận dữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) will
(2) shall
(3) to use
(4) to take
(5) to checkmate
(6) just a short while ago
(7) (introduces object of main verb, used in the same way as [ba3])

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiáng ㄑㄧㄤˊ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+5F4A, tổng 16 nét, bộ gōng 弓 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” .
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” .
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” . ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” .
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 30

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [jiǎng ㄐㄧㄤˇ]

U+69F3, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. § Mái chèo ngắn nhỏ gọi là “tưởng” , loại to dài gọi là “lỗ” . ◇Tô Thức : “Quế trạo hề lan tưởng” (Tiền Xích Bích phú ) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ: Thung thăng thuyền quế chèo lan.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+6A7F, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Quercus glauca

Tự hình 2

Chữ gần giống 21

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+6BAD, tổng 17 nét, bộ dǎi 歹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết khô, chết cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) (Động vật) chết khô, chết cứng mà xác không thối nát. ◎Như: “cương thi” xác chết cứng đờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết cứng, chết khô.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+6C5F, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông lớn, sông cái. ◇Thủy hử truyện : “Tiền diện kháo giang hữu na Tì bà đình tửu quán, thị Đường triều Bạch Lạc Thiên cổ tích” , (Đệ tam thập bát hồi) Mặt trước trông ra sông có quán rượu Tì bà đình, đó là cổ tích của Bạch Cư Dị đời nhà Đường.
2. (Danh) “Trường Giang” nói tắt.
3. (Danh) Tỉnh “Giang Tô” nói tắt.
4. (Danh) Tên nước. Thời Xuân Thu bị nước Sở tiêu diệt, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” , Trung Quốc.
5. (Danh) Họ “Giang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Giang.
② Sông lớn, sông cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông lớn: Sông Cửu Long;
② [Jiang] Trường Giang: Miền nam sông Trường Giang; Miền bắc sông Trường Giang; Sông Trường Giang và sông Hoài; Tôn Quyền chiếm cứ phía đông Trường Giang (Tam quốc chí);
③ [Jiang] Nước Giang (tên một nước thời cổ, thuộc huyện Chính Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
④ [Jiang] Tỉnh Giang Tô (gọi tắt);
⑤ [Jiang] (Họ) Giang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông lớn — Tên tắt của sông Trường giang.

Từ điển Trung-Anh

(1) river
(2) CL:|[tiao2],[dao4]

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 477

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+6D46, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất lỏng đặc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漿.

Từ điển Trần Văn Chánh

漿tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán): 漿 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa: 漿 Sữa đậu;
② Vữa, bột: 漿 Vữa xi măng; 漿 Bột giấy;
③ Hồ: 漿 Hồ vải; 漿 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漿

Từ điển Trung-Anh

(1) broth
(2) serum
(3) to starch

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 44

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+6F3F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất lỏng đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung chất lỏng sền sệt. ◎Như: “đậu tương” 漿 sữa đậu nành, “nê tương” 漿 bùn loãng. ◇Đỗ Phủ : “Khu nhi la tửu tương” 漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ ) Xua con đi bày rượu và thức uống.
2. (Danh) Hồ (để dán). ◎Như: “tương hồ” 漿 hồ để dán.
3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như: “tương y phục” 漿 hồ quần áo, “tương tẩy” 漿 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện : “Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ” , 便漿 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.

Từ điển Trần Văn Chánh

漿tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán): 漿 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa: 漿 Sữa đậu;
② Vữa, bột: 漿 Vữa xi măng; 漿 Bột giấy;
③ Hồ: 漿 Hồ vải; 漿 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) broth
(2) serum
(3) to starch

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+757A, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới đất đai, như chữ Cương .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jiang1]

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+7586, tổng 19 nét, bộ tián 田 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” lãnh thổ, “dị cương” không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh : “Nãi cương nãi lí” (Đại nhã , Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương (không cùng, không ngần).
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: Biên cương, biên giới; Không cùng;
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.

Từ điển Trung-Anh

(1) border
(2) boundary

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [gāng ㄍㄤ, kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ]

U+77FC, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bậc đá để qua nước

Từ điển Trung-Anh

stone bridge

Tự hình 1

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+7913, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thềm

Từ điển Trần Văn Chánh

cương sát [jiangca] Thềm.

Từ điển Trung-Anh

a small stone

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 22

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+7E6E, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cương ngựa.
2. (Động) Bó buộc. ◎Như: “danh cương lợi tỏa” lợi danh ràng buộc.
3. § Tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: Lợi danh ràng buộc. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jiang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+7F30, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: Lợi danh ràng buộc. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins
(3) halter

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jiang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 21

Từ ghép 4

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+8333, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giang đỗ )

Từ điển Trần Văn Chánh

giang đỗ [jiangdù] (thực) Loài cỏ sống lâu năm, thân hình tam giác, lá nhỏ dài, thân (cọng) có thể dệt chiếu. Xem .

Từ điển Trung-Anh

Cyperus malaccensis

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ [jiǎng ㄐㄧㄤˇ]

U+848B, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+8591, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây gừng
2. họ Khương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gừng (lat. Zingiber officinale). ◇Lễ Kí : “Tiết quế dữ khương” (Nội tắc ) Nghiền quế với gừng.
2. (Danh) Họ “Khương”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Củ) gừng: Nước gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Trung-Anh

ginger

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+8780, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

cicada (Cosmopsaltria opalifera)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+87BF, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hàn tương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hàn tương” một loài côn trùng giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Còn có tên là “hàn điêu” . ◇Lục Du : “Khởi kì mã thượng phá tặc thủ, Nga thi thường tác hàn tương minh” , (Trường ca hành ) Sao không cưỡi ngựa phá quân giặc, Mà cứ mãi ngâm thơ làm ve sầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàn tương tức là một thứ ve sầu nhỏ đến mùa rét mới kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

hàn tương [hánjiang] Một loại ve sầu nhỏ chỉ kêu trong mùa rét.

Từ điển Trung-Anh

cicada (Cosmopsaltria opalifera)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+8C47, tổng 10 nét, bộ dòu 豆 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giống đậu lang lổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đậu đũa, trái dài tới tám chín chục phân (cm). § Còn gọi là: “thái đậu” , “hồ đậu” , “trường giang đậu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Giống đậu lang lổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

giang đậu [jiangdòu] Đậu đũa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây đậu. Cũng gọi là Giang đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) cowpeas
(2) black-eyed beans

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiāng ㄐㄧㄤ

U+97C1, tổng 22 nét, bộ gé 革 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương ngựa. ◎Như: “đề cương thằng” kéo dây cương ngựa. § Cũng như “cương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cương .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương .

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins
(3) halter

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 22

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0