Có 4 kết quả:

cảnhquángquánhquảng
Âm Hán Việt: cảnh, quáng, quánh, quảng
Tổng nét: 17
Bộ: khuyển 犬 (+14 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: KHITC (大竹戈廿金)
Unicode: U+7377
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guǎng ㄍㄨㄤˇ, jǐng ㄐㄧㄥˇ
Âm Nôm: quánh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwong2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/4

cảnh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung mãnh, không tuần phục.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh.
3. Một âm là “cảnh”. (Động) Tỉnh ngộ. § Thông “cảnh” 憬.

quáng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó cực dữ — Vẽ dữ dằn độc ác.

quánh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung mãnh, không tuần phục.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh.
3. Một âm là “cảnh”. (Động) Tỉnh ngộ. § Thông “cảnh” 憬.

Từ điển Thiều Chửu

① Hung ác.
② Tả cái nét mặt tục tằn hung tợn.

quảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chất phác, tục tằn, thô kệch
2. hung ác, hung hãn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chất phác, tục tằn, thô kệch, cục mịch;
② Hung ác, hung hãn: 招降獷敵 Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư).