Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hiểm duẫn
1
/1
玁狁
hiểm duẫn
Từ điển trích dẫn
1. Tên gọi nước Hung Nô thời Chu, ở phía bắc Trung Quốc. ◇Thi Kinh
詩
經
: “Bạc phạt Hiểm Duẫn, Dĩ tấu phu công”
薄
伐
玁
狁
,
以
奏
膚
公
(Tiểu Nhã
小
雅
, Lục nguyệt
六
月
) Hãy đi đánh rợ Hiểm Duẫn, Để dâng lên công lao to lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文
(
Lý Hoa
)
•
Lục nguyệt 1 - 六月 1
(
Khổng Tử
)
•
Lục nguyệt 3 - 六月 3
(
Khổng Tử
)
•
Lục nguyệt 4 - 六月 4
(
Khổng Tử
)
•
Lục nguyệt 5 - 六月 5
(
Khổng Tử
)
•
Thái khỉ 4 - 采芑 4
(
Khổng Tử
)
•
Thái vi 1 - 采薇 1
(
Khổng Tử
)
•
Thái vi 5 - 采薇 5
(
Khổng Tử
)
•
Xuất xa 3 - 出車 3
(
Khổng Tử
)
•
Xuất xa 6 - 出車 6
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0