Có 1 kết quả:

nham
Âm Hán Việt: nham
Tổng nét: 14
Bộ: thạch 石 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: RRRR (口口口口)
Unicode: U+789E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: nham
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): いわ (iwa), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Quảng Đông: ngaam4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

nham

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao, hiểm (núi, đá).
2. (Danh) Sự tiếm lạm làm đảo lộn thứ tự, lễ nghi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểm, cùng nghĩa với chữ nham 巖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巖 (bộ 山).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá núi chập chồng.