Có 60 kết quả:

㳂 yán ㄧㄢˊ严 yán ㄧㄢˊ厳 yán ㄧㄢˊ喦 yán ㄧㄢˊ嚴 yán ㄧㄢˊ埏 yán ㄧㄢˊ塩 yán ㄧㄢˊ妍 yán ㄧㄢˊ姸 yán ㄧㄢˊ岩 yán ㄧㄢˊ嵒 yán ㄧㄢˊ嵓 yán ㄧㄢˊ巌 yán ㄧㄢˊ巖 yán ㄧㄢˊ巗 yán ㄧㄢˊ延 yán ㄧㄢˊ揅 yán ㄧㄢˊ檐 yán ㄧㄢˊ氤 yán ㄧㄢˊ沿 yán ㄧㄢˊ炎 yán ㄧㄢˊ炏 yán ㄧㄢˊ狠 yán ㄧㄢˊ癌 yán ㄧㄢˊ盐 yán ㄧㄢˊ研 yán ㄧㄢˊ硎 yán ㄧㄢˊ硏 yán ㄧㄢˊ碞 yán ㄧㄢˊ礹 yán ㄧㄢˊ筵 yán ㄧㄢˊ簷 yán ㄧㄢˊ綖 yán ㄧㄢˊ羡 yán ㄧㄢˊ羨 yán ㄧㄢˊ芫 yán ㄧㄢˊ莚 yán ㄧㄢˊ蒝 yán ㄧㄢˊ薟 yán ㄧㄢˊ蜒 yán ㄧㄢˊ衍 yán ㄧㄢˊ言 yán ㄧㄢˊ訁 yán ㄧㄢˊ讠 yán ㄧㄢˊ鈆 yán ㄧㄢˊ鉛 yán ㄧㄢˊ铅 yán ㄧㄢˊ閆 yán ㄧㄢˊ閻 yán ㄧㄢˊ闫 yán ㄧㄢˊ阎 yán ㄧㄢˊ阽 yán ㄧㄢˊ险 yán ㄧㄢˊ險 yán ㄧㄢˊ顏 yán ㄧㄢˊ顔 yán ㄧㄢˊ颜 yán ㄧㄢˊ鳽 yán ㄧㄢˊ鹽 yán ㄧㄢˊ麣 yán ㄧㄢˊ

1/60

yán ㄧㄢˊ

U+3CC2, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 沿[yan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+4E25, tổng 7 nét, bộ yī 一 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao: Kỉ luật rất nghiêm ngặt;
② Kín: Bịt kín miệng chai lại; Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: Sương xuống rất buốt; Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) tight (closely sealed)
(2) stern
(3) strict
(4) rigorous
(5) severe
(6) father

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 77

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+53B3, tổng 16 nét, bộ hàn 厂 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+55A6, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá núi.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+56B4, tổng 19 nét, bộ kǒu 口 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút. ◎Như: “sự thái nghiêm trọng” sự tình quan trọng gấp rút. ◇Mạnh Tử : “Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh” , (Công Tôn Sửu hạ ) Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎Như: “môn cấm sâm nghiêm” cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇Tây sương kí 西: “Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc” (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎Như: “nghiêm hình” hình phạt tàn khốc. ◇Hán Thư : “Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân” (Tư Mã Thiên truyện ) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎Như: “nghiêm túc” trang nghiêm kính cẩn, “trang nghiêm” cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎Như: “nghiêm hàn” lạnh dữ dội. ◇Lí Hạ : “Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi” , (Dạ tọa ngâm ) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎Như: “uy nghiêm” oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎Như: “gia nghiêm” , “lệnh nghiêm” .
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎Như: “giới nghiêm” .
10. (Danh) Họ “Nghiêm”.
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇Mạnh Tử : “Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi” , , (Công Tôn Sửu thượng ) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇Lễ Kí : “Nghiêm sư vi nan” (Học kí ) Tôn kính thầy là điều khó làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao: Kỉ luật rất nghiêm ngặt;
② Kín: Bịt kín miệng chai lại; Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: Sương xuống rất buốt; Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) tight (closely sealed)
(2) stern
(3) strict
(4) rigorous
(5) severe
(6) father

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 77

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [shān ㄕㄢ]

U+57CF, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai , bát duyên vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên .
③ Một âm là giai. Bậc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa xôi ở tám phương — Cửa mộ, cửa mả.

Từ điển Trung-Anh

boundary

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+5869, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

muối ăn

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+598D, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tươi tỉnh, xinh đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp, diễm lệ. ◎Như: “bách hoa tranh nghiên” trăm hoa đua thắm. § Cũng viết là “nghiên” . ◇Bào Chiếu : “Tài lực hùng phú, sĩ mã tinh nghiên” , (Vu thành phú ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh đẹp, tươi thắm: Muôn hoa khoe thắm;
② Quyến rũ.

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+59F8, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tươi tỉnh, xinh đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cũng như “nghiên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh đẹp, tươi thắm: Muôn hoa khoe thắm;
② Quyến rũ.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of
(2) beautiful

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+5CA9, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nham” . ◎Như: “nham đỗng” hang núi.
2. (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là “hỏa thành nham” , do gió thổi nước chảy mòn gọi là “thủy thành nham” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hoả thành nham , do gió thổi nước chảy mòn gọi là thuỷ thành nham .Tục dùng như chữ nham .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vách núi: Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: Đá hoa cương, đá granit. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Nham .

Từ điển Trung-Anh

(1) cliff
(2) rock

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yan2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [yan2]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yan2]

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 190

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+5D52, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “nham” .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yan2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+5D53, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [yan2]
(2) variant of |[yan2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+5DCC, tổng 19 nét, bộ shān 山 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [yan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+5DD6, tổng 22 nét, bộ shān 山 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao ngất.
2. (Danh) Hang núi, động. ◇Âu Dương Tu : “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” , (Túy Ông đình kí ) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
3. (Tính) Hiểm yếu. ◎Như: “nham ấp” ấp hiểm yếu.
4. (Tính) Cao mà hiểm yếu. ◎Như: “nham tường” tường cao ngất. ◇Mạnh Tử : “Thị cố tri mệnh giả, bất lập hồ nham tường chi hạ” , (Tận tâm thượng ) Cho nên người biết mệnh, không đứng dưới tường cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vách núi: Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: Đá hoa cương, đá granit. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

variant of [yan2]

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 9

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+5DD7, tổng 22 nét, bộ shān 山 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yan2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+5EF6, tổng 6 nét, bộ yǐn 廴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kéo dài
2. chậm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài, xa. ◇Tả Tư : “Diên tụ tượng phi cách” (Kiều nữ ) Tay áo dài giống như lông cánh chim bay.
2. (Động) Kéo dài. ◎Như: “diên niên” thêm tuổi, “diên thọ” thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như: “hỏa thế mạn diên” thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “diên đãng” trì hoãn, “diên kì” hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎Như: “diên nhập” dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎Như: “diên sư” rước thầy, “diên khách” mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu” , 調 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như: “họa diên tử tôn” vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ “Diên”.
9. (Phó) Trì hoãn. ◎Như: “diên hoãn” hoãn chậm lại, “diên ngộ” lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo dài, như duyên niên thêm tuổi, duyên thọ thêm thọ, v.v.
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn , duyên đãng kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên .
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư rước thầy, duyên khách mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo dài. diên trường [yáncháng] Kéo dài: Hội nghị kéo dài thêm ba hôm; (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause);
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: Trì hoãn;
③ Mời: Mời khách; Mời thầy giáo; Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa — Dài. Kéo dài — Mời đón — Tới. Kịp tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) to prolong
(2) to extend
(3) to delay

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 82

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+63C5, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xoa bóp
2. nghiên cứu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. § Cũng như “nghiên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoa bóp;
② Nghiên cứu: Nghiên cứu kinh điển.

Từ điển Trung-Anh

(1) grind fine
(2) study
(3) research

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [dān ㄉㄢ]

U+6A90, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Mái tranh, giọt tranh.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mái (nhà), hiên, mái hiên: Dưới mái hiên;
② Vành (nón...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái hiên chìa ra — Phàm cái gì che vật khác, trông như cái mái nhà đều gọi là Diêm — Cái hành lang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mái hiên nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) eaves
(2) ledge or brim

Từ điển Trung-Anh

variant of [yan2]

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [yàn ㄧㄢˋ]

U+6CBF, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ven, mép
2. đi men theo
3. noi theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Men theo sông. ◎Như: “duyên thủy nhi hạ” 沿 men theo sông mà xuống.
2. (Động) Men theo, đi theo. ◎Như: “duyên đồ” 沿 đi dọc theo đường, “duyên nhai khiếu mại” 沿 đi dọc phố rao bán. ◇Thủy hử truyện : “Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung” 沿, , , (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.
3. (Động) Noi theo, dựa theo lối cũ. ◎Như “tương duyên thành tập” 沿 theo nhau thành quen.
4. (Động) Đi sát bên. ◎Như: “duyên hải” 沿 đi sát bờ biển, “duyên ngạn” 沿 đi sát bờ.
5. (Động) May viền quần áo.
6. (Danh) Cạnh, ven. ◎Như: “sàng duyên” 沿 cạnh giường, “giai duyên” 沿 bên thềm, “hà duyên” 沿 ven sông.

Từ điển Trung-Anh

(1) along
(2) to follow (a line, tradition etc)
(3) to carry on
(4) to trim (a border with braid, tape etc)
(5) border
(6) edge

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [tán ㄊㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+708E, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bốc cháy
2. nóng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự : “Viêm, hỏa quang thượng dã” , .
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh : “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” , (Dận chinh ) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” nóng nực, “viêm hạ” mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” bệnh phát nóng, “phế viêm” bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh : “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” , , , (Đại nhã , Vân Hán ) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” .

Từ điển Trung-Anh

(1) flame
(2) inflammation
(3) -itis

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 151

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+708F, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yan2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [hǎng ㄏㄤˇ, hěn ㄏㄣˇ, kěn ㄎㄣˇ, yín ㄧㄣˊ]

U+72E0, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, tàn nhẫn. ◎Như: “ngận tâm” lòng tàn nhẫn.
2. (Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng. ◎Như: “ngã ngận trước tâm giá dạng tố” tôi buộc lòng phải làm như thế.
3. (Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức. ◎Như: “ngận mệnh” dốc hết sức mình. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “ngận” . ◎Như: “ngận hảo” rất tốt.
5. Một âm là “ngoan”. (Động) Chó cắn nhau.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [ái ㄚㄧˊ]

U+764C, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ung thư. ◎Như: “vị nham” ung thư dạ dày, “nhũ nham” ung thư vú.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [yàn ㄧㄢˋ]

U+76D0, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

muối ăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muối, muối ăn: Muối bể; Muối mỏ;
② (hoá) Clohyđric, bazơ, muối.diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Diêm , nghĩa là muối.

Từ điển Trung-Anh

(1) salt
(2) CL:[li4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 60

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [xíng ㄒㄧㄥˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+7814, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghiền, mài
2. tìm tòi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” mài mực, “nghiên thành phấn mạt” nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” , (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” .
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để mài mực thời xưa. Đồ đựng mực — Một âm là Nghiên. Xem Nghiên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grind
(2) study
(3) research

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 89

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+784F, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghiền, mài
2. tìm tòi

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [yan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+789E, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao, hiểm (núi, đá).
2. (Danh) Sự tiếm lạm làm đảo lộn thứ tự, lễ nghi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểm, cùng nghĩa với chữ nham .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá núi chập chồng.

Từ điển Trung-Anh

cliff

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+7939, tổng 24 nét, bộ shí 石 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+7B75, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chiếu trúc
2. bữa tiệc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu tre. ◇Lễ Kí : “Ấp tân tựu diên” (Đầu hồ ) Vái mời khách ngồi xuống chiếu.
2. (Danh) Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”.
3. (Danh) Tiệc rượu, cỗ. ◎Như: “hỉ diên” tiệc cưới. ◇Vương Bột : “Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái” ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu trúc. Ngày xưa giải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi là diên.
② Tục gọi tiệc rượu là diên tịch .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chiếu (bằng trúc);
② Tiệc, cỗ: Tiệc cưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu đan bằng tre thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

bamboo mat for sitting

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+7C37, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông : “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” (Xuân cảnh ) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [yan2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+7D96, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vành treo ở trước và sau chiếc mũ thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật trang sức treo ở trước và sau mũ thời xưa.
2. (Động) Trì hoãn, kéo dài thời gian. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Bách quan thận chức, nhi mạc cảm thâu diên” , (Thẩm phân lãm , Vật cung ) Các quan cẩn thận chức việc, mà không ai dám cẩu thả chậm trễ.

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vành treo ở trước và sau chiếc mũ thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại mũ may bằng lụa, trước sau đều rủ xuống.

Từ điển Trung-Anh

cap tassels

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [xiàn ㄒㄧㄢˋ, ㄧˊ]

U+7FA8, tổng 13 nét, bộ yáng 羊 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham muốn, ham thích. ◎Như: “tiện mộ” ái mộ, ngưỡng mộ. ◇Liêu trai chí dị : “Bất tiện quý quan” (Phiên Phiên ) Không chuộng quan sang.
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí : “Công tiện ư Ngũ đế” (Tư Mã Tương Như truyện ) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử : “Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa” , (Tinh thần huấn ) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: “tiện dư” tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng : “Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi” , (Thái huyền , Tiện ) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: “dĩ tiện bổ bất túc” lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử : “Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố” , , (Đằng Văn Công hạ ).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇: “Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã” , , , (Thiết vi san tùng đàm , Quyển nhất).
9. (Danh) Họ “Tiện”.
10. Một âm là là “diên”. (Động) Yêu thỉnh. § Thông “diên” .
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông “diên” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [yuán ㄩㄢˊ]

U+82AB, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nguyên hoa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây nguyên hoa , lá độc, người đánh cá cứ giã nó ra ném xuống sông, cá chết nổi lên, vì thế lại gọi là ngư độc .

Từ điển Trần Văn Chánh

diêm tuy [yánsui] Rau mùi, rau ngò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây thuốc cá (Daphne genkwa, một loại cây độc, còn gọi là ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây có chất độc, người xưa thường dùng để đầu độc cá mà bắt cá, do đó còn có tên là Ngư độc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+839A, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chiếu trúc
2. bữa tiệc

Từ điển Trung-Anh

(1) bamboo mat
(2) feast, banquet

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+849D, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: diêm tuy )

Từ điển Trần Văn Chánh

diêm tuy [yánsui] Như .

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hi hiêm” cỏ hi hiêm, dùng làm thuốc (Siegesbeckia orientalis L).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Cây “bạch liễm” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ, yàn ㄧㄢˋ]

U+8712, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: du diên , diên du )

Từ điển phổ thông

(xem: uyển duyên )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “du diên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Du diên một giống như con sên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [wanyán], [yóuyán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Diên du .

Từ điển Trung-Anh

slug

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+884D, tổng 9 nét, bộ xíng 行 (+3 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo dài, mở rộng, triển khai.
2. (Động) Tản ra, phân bố.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc. ◎Như: “phồn diễn” sinh sôi đông đúc.
4. (Tính) Rộng, lớn.
5. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
6. (Tính) Dư, thừa. ◎Như: “diễn tự” chữ thừa.
7. (Danh) Đất thấp và bằng phẳng.
8. (Danh) Sườn núi.
9. (Danh) Đầm nước, chằm.
10. (Danh) Đồ đựng bằng tre (sọt, ...).
11. (Danh) Tế “Diễn”.
12. (Danh) Họ “Diễn”.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [yàn ㄧㄢˋ, yín ㄧㄣˊ]

U+8A00, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói
2. lời nói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, tự mình nói ra gọi là “ngôn” . Đáp hay thuật ra gọi là “ngữ” . ◎Như: “ngôn bất tận ý” nói không hết ý.
2. (Động) Bàn bạc, đàm luận. ◇Luận Ngữ : “Tứ dã, thủy khả dữ ngôn thi dĩ hĩ” , (Thuật nhi ) Như anh Tứ vậy, mới có thề cùng đàm luận về kinh Thi.
3. (Động) Kể, trần thuật. ◇Bạch Cư Dị : “Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trụ” , (Tì bà hành ) Kể rằng tôi vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
4. (Động) Báo cho biết. ◇Sử Kí : “Lịch Sanh sân mục án kiếm sất sứ giả viết: Tẩu! Phục nhập ngôn Bái Công” 使: (Lịch Sanh Lục Giả truyện ) Lịch Sinh trợn mắt, cầm chặt gươm mắng sứ giả: Cút đi! Rồi trở vào báo cho Bái Công biết.
5. (Động) Tra hỏi.
6. (Danh) Câu văn, lời. ◎Như: “nhất ngôn” một câu. ◇Luận Ngữ : “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết "tư vô tà"” , , (Vi chánh ) Kinh Thi có ba trăm thiên, một lời đủ bao quát tất cả, là "tư tưởng thuần chính".
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “ngũ ngôn thi” thơ năm chữ, “thất ngôn thi” thơ bảy chữ. ◇Luận Ngữ : “Tử Cống vấn viết: Hữu nhất ngôn nhi khả dĩ chung thân hành chi giả hồ? Tử viết: Kì thứ hồ! Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” : ? : ! , (Vệ Linh Công ) Ông Tử Cống hỏi rằng: Có một chữ nào mà có thể trọn đời mình làm theo chăng? Đức Khổng Tử đáp: Có lẽ là chữ “thứ” chăng? Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
8. (Danh) Học thuyết. ◇Mạnh Tử : “Dương Chu, Mặc Địch chi ngôn doanh thiên hạ” , (Đằng Văn Công hạ ) Học thuyết của Dương Chu, Mặc Địch tràn khắp thiên hạ.
9. (Trợ) Tôi, dùng làm tiếng phát lời. ◎Như: “ngôn cáo sư thị” (tôi) bảo với thầy. § Ghi chú: Chữ “ngôn” đặt ở đầu câu trong Thi Kinh rất nhiều, sách Nhĩ Nhã giải thích với nghĩa “ngã” "tôi", nhưng Vương Dẫn Chi cho rằng ý nghĩa nhiều chỗ không ổn, nên không theo.
10. Một âm là “ngân”. (Tính) “Ngân ngân” cung kính hòa nhã. ◇Lễ Kí : “Quân tử chi ẩm tửu dã, thụ nhất tước nhi sắc tiển như dã, nhị tước nhi ngôn ngôn tư!” , , (Ngọc tảo ) Bậc quân tử uống rượu, nhận chén một chén mà nghiêm trang như thế, hai chén mà hòa nhã cung kính thay! § Ghi chú: Cũng như “ngân ngân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn . Ðáp hay thuật ra gọi là ngữ .
② Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn . Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
③ Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi thơ năm chữ, thất ngôn thi thơ bảy chữ, v.v.
④ Mệnh lệnh.
⑤ Bàn bạc.
⑥ Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị tôi bảo với thầy.
⑦ Một âm là ngân. Ngân ngân cao ngất, đồ sộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lời, ngôn (ngữ): Phát ngôn; Cô ấy biết nói ba ngôn ngữ; Lời dẫn;
② Nói: Biết gì nói hết;
③ Ngôn, chữ: Thơ ngũ ngôn, thơ năm chữ; Toàn sách có độ năm trăm ngàn chữ;
④ (văn) Bàn bạc;
⑤ (văn) Trợ từ đầu câu (phát ngữ từ, không dịch): Thưa với bà thầy (Thi Kinh);
⑥ [Yán] (Họ) Ngôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngân — Một âm là Ngôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói — Nói — Một âu văn — Một chữ. Td: Thất ngôn ( bảy chữ ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) words
(2) speech
(3) to say
(4) to talk

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 552

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+8A01, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+0 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) "speech" or "words" radical in Chinese characters (Kangxi radical 149)
(2) see also [yan2 zi4 pang2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+8BA0, tổng 2 nét, bộ yán 言 (+0 nét)
giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức của bộ “ngôn” .

Từ điển Trung-Anh

(1) "speech" or "words" radical in Chinese characters (Kangxi radical 149)
(2) see also [yan2 zi4 pang2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [qiān ㄑㄧㄢ]

U+9206, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một bộ tộc thời xưa.
2. (Danh) § Cũng như “duyên” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of 沿[yan2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [qiān ㄑㄧㄢ]

U+925B, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chì (plumbum, Pb). § Cũng viết là . ◇Lí Thì Trân : “Quyên bẩm bắc phương quý thủy chi khí, âm cực chi tinh” , (Bổn thảo cương mục , Kim thạch nhất , Duyên ).
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇Tôn Quang Hiến : “Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can” . , (Lâm giang tiên , Từ chi nhất ).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇Hàn Dũ : “Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám” , (Thu hoài ).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là “duyên”. ◇Tô Thức : “Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã” ? , , , . (Tục dưỡng sanh luận ).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇Trương Cửu Linh : “Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật” , (Đăng quận thành nam lâu ).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông “duyên” 沿. ◇Tuân Tử : “Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương” , (Lễ luận ).
7. § Cũng đọc là “diên”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [qiān ㄑㄧㄢ]

U+94C5, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+9586, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm phủ, địa ngục

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [yǎn ㄧㄢˇ, yàn ㄧㄢˋ]

U+95BB, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm phủ, địa ngục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí : “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” (Bình chuẩn thư ) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử : “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” , (Nho hiệu ) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” , “diêm la” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cửa ngõ, cổng làng;
② [Yán] (Họ) Diêm.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+95EB, tổng 6 nét, bộ mén 門 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm phủ, địa ngục

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [yàn ㄧㄢˋ]

U+960E, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm phủ, địa ngục

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cửa ngõ, cổng làng;
② [Yán] (Họ) Diêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+963D, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lâm nguy. § Ta quen đọc là “điếm”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+9669, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+96AA, tổng 15 nét, bộ fù 阜 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ trọng yếu, nơi địa thế ách yếu, có ngăn trở. ◎Như: “thiên hiểm” vùng hiểm yếu thiên nhiên.
2. (Danh) Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được. ◎Như: “mạo hiểm” xông pha sự bất trắc, chỗ hiểm nguy khó lường.
3. (Danh) Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm). ◎Như: “thọ hiểm” bảo hiểm nhân mạng, “xa hiểm” bảo hiểm tai nạn xe.
4. (Tính) Nguy, trắc trở. ◎Như: “hiểm ải” nơi nguy hiểm, “hiểm đạo” đường trắc trở, nguy nan.
5. (Tính) Gian ác, âm độc, xảo quyệt, nguy hại. ◎Như: “âm hiểm” âm độc, “hiểm trá” xảo trá, “gian hiểm” gian ác.
6. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: “hiểm cục” tình huống nguy cấp, “thoát li hiểm cảnh” thoát khỏi tình cảnh nguy cấp.
7. (Tính) Kì quái, mắc míu (nói về văn chương). ◎Như: “hiểm kính” hay “hiểm tiễu” kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược đề quá ư tân xảo, vận quá ư hiểm, tái bất đắc hữu hảo thi, chung thị tiểu gia khí” , , , (Đệ tam thập thất hồi) Nếu ra đầu bài lắt léo quá, hạn vần hiểm hóc quá, thơ không thể nào hay được, rốt cuộc đâm ra gò bó, hẹp hòi.
8. (Phó) Suýt, xém, chút xíu nữa. ◎Như: “hiểm bị hoạt mai” suýt bị chôn sống. ◇Tây sương kí 西: “Hiểm hóa tố vọng phu thạch” (Đệ tứ bổn , Đệ tam chiết) Chút xíu nữa là hóa làm hòn đá vọng phu.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [ㄧㄚˊ]

U+984F, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dáng mặt, vẻ mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí : “Long chuẩn nhi long nhan” (Cao Tổ bản kỉ ) Mũi cao trán rồng.
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎Như: “vô nhan kiến nhân” không còn mặt mũi nào gặp người. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!” , (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ nhan lục sắc” nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ “Nhan”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặt, vẻ mặt, mặt mày: Vẻ mặt tươi cười; Mặt mày dày dạn; Vẻ mặt đỏ như bôi son (Thi Kinh);
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.

Từ điển Trung-Anh

(1) color
(2) face
(3) countenance

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+989C, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dáng mặt, vẻ mặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặt, vẻ mặt, mặt mày: Vẻ mặt tươi cười; Mặt mày dày dạn; Vẻ mặt đỏ như bôi son (Thi Kinh);
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) color
(2) face
(3) countenance

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[yan2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 14

Từ ghép 43

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+9CFD, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in naming bitterns and several other species of heron)
(2) also pr. [jian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ [yàn ㄧㄢˋ]

U+9E7D, tổng 24 nét, bộ lǔ 鹵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

muối ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muối, muối ăn: Muối bể; Muối mỏ;
② (hoá) Clohyđric, bazơ, muối.diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.

Từ điển Trung-Anh

(1) salt
(2) CL:[li4]

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yán ㄧㄢˊ

U+9EA3, tổng 30 nét, bộ lù 鹿 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

goat (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 25

Bình luận 0