Có 7 kết quả:

喦 nham岩 nham嵒 nham巖 nham癌 nham碞 nham礹 nham

1/7

nham

U+55A6, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá núi.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

nham

U+5CA9, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nham” 巖. ◎Như: “nham đỗng” 岩洞 hang núi.
2. (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là “hỏa thành nham” 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là “thủy thành nham” 水成岩.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hoả thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thuỷ thành nham 水成岩.Tục dùng như chữ nham 巖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vách núi: 七星巖 Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Nham 巖.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nham

U+5D52, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “nham” 巖.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nham 巖.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nham

U+5DD6, tổng 22 nét, bộ sơn 山 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao ngất.
2. (Danh) Hang núi, động. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
3. (Tính) Hiểm yếu. ◎Như: “nham ấp” 巖邑 ấp hiểm yếu.
4. (Tính) Cao mà hiểm yếu. ◎Như: “nham tường” 巖牆 tường cao ngất. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị cố tri mệnh giả, bất lập hồ nham tường chi hạ” 是故知命者, 不立乎巖牆之下 (Tận tâm thượng 盡心上) Cho nên người biết mệnh, không đứng dưới tường cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi cao ngất trời gọi là nham.
② Chỗ đất hiểm yếu gọi là nham ấp 巖邑.
③ Nham lang 巖廊 mái hiên cao. Dưới mái hiên gọi là nham hạ 巖下.
④ Hang núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vách núi: 七星巖 Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá núi — Sườn núi — Khó khăn hiểm trở.» Hẹn cùng ta Lũng tây nham ấy « ( Chinh phụ ).

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 9

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nham [ngai]

U+764C, tổng 17 nét, bộ nạch 疒 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bệnh lên nhọt, bệnh ung thư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ung thư. ◎Như: “vị nham” 胃癌 ung thư dạ dày, “nhũ nham” 乳癌 ung thư vú.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham 胃癌, ở vú gọi là nhũ nham 乳癌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nham thũng 癌腫: Bệnh ung thư ( cancer ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

nham

U+789E, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao, hiểm (núi, đá).
2. (Danh) Sự tiếm lạm làm đảo lộn thứ tự, lễ nghi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểm, cùng nghĩa với chữ nham 巖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巖 (bộ 山).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá núi chập chồng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

nham

U+7939, tổng 24 nét, bộ thạch 石 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn núi đá — Đá núi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0