Có 2 kết quả:

hễhệ
Âm Hán Việt: hễ, hệ
Tổng nét: 13
Bộ: kỳ 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: IFQHK (戈火手竹大)
Unicode: U+798A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): みそぎ (misogi), はら.う (hara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hai6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hễ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trừ ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường. Tế vào mùa xuân gọi là “xuân hễ” , vào mùa thu gọi là “thu hễ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phất hễ một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ , thu gọi là thu hễ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

hệ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng tế.