Có 1 kết quả:
trữ
Âm Hán Việt: trữ
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹宁
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フ一丨
Thương Hiệt: VFJMN (女火十一弓)
Unicode: U+7D35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹宁
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フ一丨
Thương Hiệt: VFJMN (女火十一弓)
Unicode: U+7D35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện thượng tống Lý Dĩnh chi Tô Châu - 汴上送李郢之蘇州 (Lý Thương Ẩn)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Tôn Phần)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Hồ biên thái liên phụ - 湖邊採蓮婦 (Lý Bạch)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Vũ Huy Tấn)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Tôn Phần)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Hồ biên thái liên phụ - 湖邊採蓮婦 (Lý Bạch)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Vũ Huy Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sợi gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi gai. § Cũng như “trữ” 苧.
2. (Danh) Vải dệt bằng sợi gai. ◎Như: “bạch trữ” 白紵 vải gai trắng mịn dùng may làm áo mặc mùa hè.
2. (Danh) Vải dệt bằng sợi gai. ◎Như: “bạch trữ” 白紵 vải gai trắng mịn dùng may làm áo mặc mùa hè.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợi gai, vải mặc mùa hè thường gọi là trữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 苧 [zhù] (bộ 艹);
② (văn) Vải gai, vải lanh.
② (văn) Vải gai, vải lanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ vải gai. Vải thô xấu.