Có 2 kết quả:

chítruy
Âm Hán Việt: chí, truy
Tổng nét: 12
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𢦏
Nét bút: 一丨一丨フノ丶ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: JIOBO (十戈人月人)
Unicode: U+80FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄗˋ
Âm Nôm: trị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): きりみ (kirimi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi3

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/2

chí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thái
2. thịt đã thái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt đã thái thành miếng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu chí mãn án, vi tọa tiếu ngữ” 酒胾滿案, 圍坐笑語 (Thanh Phụng 青鳳) Rượu thịt đầy bàn, (người) ngồi quanh cười nói.

Từ điển Thiều Chửu

① Thái, thịt đã thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thái thịt, thịt đã thái.

truy

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thái thịt thú vật ra từng miếng lớn.