Có 1 kết quả:

truất
Âm Hán Việt: truất
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ丨丨フ丨
Thương Hiệt: TUU (廿山山)
Unicode: U+8301
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhú ㄓㄨˊ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: chuất, đốt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), セチ (sechi), キツ (kitsu), キチ (kichi)
Âm Nhật (kunyomi): めば.え (meba.e)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyut3

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

truất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nảy mầm
2. sinh sôi, nảy nở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mới nảy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
2. (Tính) Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. ◎Như: “truất tráng” 茁壯 mạnh khỏe.

Từ điển Thiều Chửu

① Nẩy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
② Giống vật sinh trưởng cũng gọi là truất.
③ Truất tráng 茁壯 khỏe, mạnh, chắc nịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhú (mầm), nảy mầm, đâm chồi: 茁發 Nhú mầm, đâm chồi;
② Lớn lên, mạnh khỏe, cứng cáp: 大麥長得很茁壯 Lúa đại mạch lớn lên rất khỏe. 【茁壯】truất tráng [zhuó zhuàng] Khỏe, chắc nịch, béo tốt, mập mạnh: 孩子們正在茁壯成長 Các em đang lớn lên mạnh khỏe; 稻子長得十分茁壯 Lúa mọc rất tốt; 牛羊茁壯 Bò dê béo tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây non mới lú trên mặt đất.