Có 1 kết quả:
gian
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹官
Nét bút: 一丨丨丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: TJRR (廿十口口)
Unicode: U+83C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nôm: gian
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): すげ (suge)
Âm Hàn: 관, 간
Âm Quảng Đông: gaan1
Âm Nôm: gian
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): すげ (suge)
Âm Hàn: 관, 간
Âm Quảng Đông: gaan1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Đông môn chi trì 3 - 東門之池 3 (Khổng Tử)
• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)
• Lộ - 露 (Viên Giao)
• Đông môn chi trì 3 - 東門之池 3 (Khổng Tử)
• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)
• Lộ - 露 (Viên Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ gian, cỏ may
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gian, cỏ may.
2. (Động) Coi rẻ, coi khinh. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi rẻ mạng người như cỏ rác.
2. (Động) Coi rẻ, coi khinh. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi rẻ mạng người như cỏ rác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh 草菅人命.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ gian, cỏ may: 草菅人命 Coi mạng người như cỏ rác.