Có 1 kết quả:

sưu
Âm Hán Việt: sưu
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: THI (廿竹戈)
Unicode: U+8490
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: sōu ㄙㄡ
Âm Nôm: cói
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あかね (akane), あつ.まる (atsu.maru), あつ.める (atsu.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau1

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. góp lại, sưu tập
2. ẩn, giấu
3. cây thiến thảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “thiến thảo” , dùng làm thuốc nhuộm.
2. (Danh) Lễ đi săn mùa xuân hay mùa thu. ◎Như: “xuân sưu” lễ đi săn mùa xuân.
3. (Động Gom góp, tụ họp. ◎Như: “sưu tập” góp lại. Còn viết là “sưu tập” .
4. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu bổ khuyết dật” tìm tòi bổ khuyết những thiếu sót.
5. (Động) Ẩn, giấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Góp lại. Như sưu tập góp lại. Còn viết là .
② Lễ đi săn mùa xuân, xuân sưu .
③ Ẩn, giấu.
④ Cây thiến thảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Góp lại, gom góp: Sưu tập, gom góp lại;
② Lễ đi săn mùa xuân;
③ (thực) Cây thiến thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Gom góp — Việc đóng góp của dân chúng cho triều đình. Đóng góp bằng sức lực hoặc tiền bạc, cũng viết là Sưu — Cuộc đi săn mùa xuân của vua. Như chữ Sưu — Ẩn giấu.

Từ ghép 7