Có 2 kết quả:

uẩnôn
Âm Hán Việt: uẩn, ôn
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TEAT (廿水日廿)
Unicode: U+8570
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wēn ㄨㄣ, yùn ㄩㄣˋ
Âm Quảng Đông: wan1

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/2

uẩn

giản thể

Từ điển phổ thông

tích tụ, tích chứa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薀

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích tụ, tích chứa (như薀 (2) nghĩa ①).

ôn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ ôn (cỏ mọc trong nước, để nuôi cá)
2. rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薀.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【薀草】 ôn thảo [wencăo] (đph) Cỏ tạp mọc dưới nước, có thể dùng làm phân bón;
② (văn) Rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薀