Có 1 kết quả:
lâu
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫婁
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: LILWV (中戈中田女)
Unicode: U+87BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lóu ㄌㄡˊ
Âm Nôm: lâu, sâu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): けら (kera)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lâu, sâu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): けら (kera)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đông thanh hoa - 冬青花 (Lâm Cảnh Hy)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)
• Trường Lạc hồ - 長樂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đông thanh hoa - 冬青花 (Lâm Cảnh Hy)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)
• Trường Lạc hồ - 長樂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: lâu cô 螻蛄,蝼蛄)
2. (xem: lâu quắc 螻蟈,蝼蝈)
2. (xem: lâu quắc 螻蟈,蝼蝈)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “lâu cô” 螻蛄.
2. (Danh) § Xem “lâu quắc” 螻蟈.
2. (Danh) § Xem “lâu quắc” 螻蟈.
Từ điển Thiều Chửu
① Hôi thối.
② Lâu cô 螻蛄. Xem chữ cô 蛄.
③ Lâu quắc 螻蟈 một tên riêng con ếch, con chẫu.
② Lâu cô 螻蛄. Xem chữ cô 蛄.
③ Lâu quắc 螻蟈 một tên riêng con ếch, con chẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài dế. 【螻蛄】lâu cô [lóugu] Dế nhũi (dũi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dế trũi. Cũng gọi là Lâu cô 螻蛄 — Xấu xí.
Từ ghép 5