Có 4 kết quả:
kì • kỉ • kỳ • kỷ
Tổng nét: 18
Bộ: trùng 虫 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫幾
Nét bút: 丨フ一丨一丶フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: LIVII (中戈女戈戈)
Unicode: U+87E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐ ㄐㄧˇ, qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: cơ, kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): しらみ (shirami)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei2
Âm Nôm: cơ, kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): しらみ (shirami)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei2
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ấu trùng của con rận.
2. Một âm là “kì”. (Danh) Con đỉa.
2. Một âm là “kì”. (Danh) Con đỉa.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ấu trùng của con rận.
2. Một âm là “kì”. (Danh) Con đỉa.
2. Một âm là “kì”. (Danh) Con đỉa.
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Con rận con.
② Một âm là kì. Con đỉa.
② Một âm là kì. Con đỉa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đỉa — Một âm là Kỉ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con rận con
2. con đỉa
2. con đỉa
Từ điển Thiều Chửu
① Con rận con.
② Một âm là kì. Con đỉa.
② Một âm là kì. Con đỉa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(① Ấu trùng của con rận, con rận con;
② Con đỉa. 【蟣子】kỉ tử [jêzi] Trứng chấy, trứng rận.
② Con đỉa. 【蟣子】kỉ tử [jêzi] Trứng chấy, trứng rận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trứng của con chấy, con rận — Một âm là Kì.