Có 4 kết quả:
cơ • ki • ky • kỵ
Tổng nét: 19
Bộ: ngôn 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言幾
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: YRVII (卜口女戈戈)
Unicode: U+8B4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận - 賡試局諸生唱酬佳韻 (Trần Nguyên Đán)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Thạch Tháp tự - 石塔寺 (Bùi Đình Tán)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Thạch Tháp tự - 石塔寺 (Bùi Đình Tán)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quở trách, chê
2. hỏi vặn, kiểm tra
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích. ◇Ban Cố 班固: “Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế” 微文刺譏, 貶損當世 (Điển dẫn 典引) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan thị ki nhi bất chinh” 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là “cơ”.
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan thị ki nhi bất chinh” 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là “cơ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: 冷譏熱嘲 Mỉa mai giễu cợt; 譏笑 Chê cười, chế giễu;
② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).
② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích. ◇Ban Cố 班固: “Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế” 微文刺譏, 貶損當世 (Điển dẫn 典引) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan thị ki nhi bất chinh” 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là “cơ”.
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan thị ki nhi bất chinh” 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là “cơ”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quở trách, chê
2. hỏi vặn, kiểm tra
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển Thiều Chửu
① Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ki.
② Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử 孟子 nói quan ki nhi bất chính 關譏而不征 các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
② Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử 孟子 nói quan ki nhi bất chính 關譏而不征 các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai bài bác — Vặn hỏi — Khuyên can.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: 冷譏熱嘲 Mỉa mai giễu cợt; 譏笑 Chê cười, chế giễu;
② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).
② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).