Có 1 kết quả:

tề
Âm Hán Việt: tề
Tổng nét: 20
Bộ: trùng 虫 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: LIYX (中戈卜重)
Unicode: U+8810
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˊ
Âm Nôm: tề, ,
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ザイ (zai), シ (shi)
Âm Quảng Đông: cai4

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tề

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tề tào 蠐螬,蛴螬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tề tào” 蠐螬.

Từ điển Thiều Chửu

① Tề tào 蠐螬. Xem chữ tào 螬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con giòi (một loại ấu trùng). 【蠐螬】tề tào [qícáo] Ấu trùng của con kim quy (hình trụ tròn, màu trắng, sống trong phân người, ăn rễ và thân các loại cây trồng).

Từ ghép 1