Có 1 kết quả:
nhạn
Tổng nét: 22
Bộ: bối 貝 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸鴈貝
Nét bút: 一ノノ丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MFBUC (一火月山金)
Unicode: U+8D17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ガン (gan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.しくない (tada.shikunai), にせ (nise), にせもの (nisemono)
Âm Quảng Đông: ngaan6, ngan3
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ガン (gan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.しくない (tada.shikunai), にせ (nise), にせもの (nisemono)
Âm Quảng Đông: ngaan6, ngan3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ giả, hàng giả
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giả, ngụy tạo. ◎Như: “nhạn phẩm” 贗品 hàng giả, “nhạn bổn” 贗本 bản mô phỏng thư họa cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ giả, vật giả không thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 贋.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ giả mạo, làm giả để đánh lừa người khác.