Có 81 kết quả:

䜩 yàn ㄧㄢˋ傿 yàn ㄧㄢˋ厌 yàn ㄧㄢˋ厭 yàn ㄧㄢˋ咽 yàn ㄧㄢˋ唁 yàn ㄧㄢˋ喭 yàn ㄧㄢˋ嚥 yàn ㄧㄢˋ堰 yàn ㄧㄢˋ嬿 yàn ㄧㄢˋ宴 yàn ㄧㄢˋ彥 yàn ㄧㄢˋ彦 yàn ㄧㄢˋ恹 yàn ㄧㄢˋ掞 yàn ㄧㄢˋ晏 yàn ㄧㄢˋ沿 yàn ㄧㄢˋ涎 yàn ㄧㄢˋ淡 yàn ㄧㄢˋ淫 yàn ㄧㄢˋ溎 yàn ㄧㄢˋ滛 yàn ㄧㄢˋ滟 yàn ㄧㄢˋ演 yàn ㄧㄢˋ灧 yàn ㄧㄢˋ灩 yàn ㄧㄢˋ炎 yàn ㄧㄢˋ焔 yàn ㄧㄢˋ焰 yàn ㄧㄢˋ焱 yàn ㄧㄢˋ熖 yàn ㄧㄢˋ燄 yàn ㄧㄢˋ燕 yàn ㄧㄢˋ爓 yàn ㄧㄢˋ盐 yàn ㄧㄢˋ研 yàn ㄧㄢˋ砚 yàn ㄧㄢˋ硯 yàn ㄧㄢˋ艳 yàn ㄧㄢˋ艶 yàn ㄧㄢˋ艷 yàn ㄧㄢˋ蜒 yàn ㄧㄢˋ蝘 yàn ㄧㄢˋ觾 yàn ㄧㄢˋ言 yàn ㄧㄢˋ諺 yàn ㄧㄢˋ讌 yàn ㄧㄢˋ讞 yàn ㄧㄢˋ谚 yàn ㄧㄢˋ谳 yàn ㄧㄢˋ豓 yàn ㄧㄢˋ豔 yàn ㄧㄢˋ贋 yàn ㄧㄢˋ贗 yàn ㄧㄢˋ赝 yàn ㄧㄢˋ趼 yàn ㄧㄢˋ這 yàn ㄧㄢˋ酽 yàn ㄧㄢˋ醶 yàn ㄧㄢˋ醼 yàn ㄧㄢˋ釅 yàn ㄧㄢˋ閻 yàn ㄧㄢˋ阎 yàn ㄧㄢˋ隁 yàn ㄧㄢˋ雁 yàn ㄧㄢˋ餍 yàn ㄧㄢˋ饜 yàn ㄧㄢˋ駖 yàn ㄧㄢˋ騐 yàn ㄧㄢˋ験 yàn ㄧㄢˋ驗 yàn ㄧㄢˋ验 yàn ㄧㄢˋ鬳 yàn ㄧㄢˋ鳫 yàn ㄧㄢˋ鴈 yàn ㄧㄢˋ鴳 yàn ㄧㄢˋ鵪 yàn ㄧㄢˋ鷃 yàn ㄧㄢˋ鷰 yàn ㄧㄢˋ鹌 yàn ㄧㄢˋ鹽 yàn ㄧㄢˋ

1/81

yàn ㄧㄢˋ

U+4729, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+16 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 宴[yan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

yàn ㄧㄢˋ [yān ㄧㄢ]

U+50BF, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fraudulent price

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

yàn ㄧㄢˋ [ㄧㄚ, yān ㄧㄢ]

U+538C, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chán ghét

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 厭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chán, ngấy: 看厭了 Xem chán rồi; 吃厭了 Ăn ngấy rồi; 貪得無厭 Tham lam không biết chán; 厭聞 Chán nghe;
② Ghét: 討厭 Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: 貪得無厭 Lòng tham vô hạn (không đáy).

Từ điển Trung-Anh

to loathe

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 43

yàn ㄧㄢˋ [ㄧㄚ, yān ㄧㄢ, ㄧˋ]

U+53AD, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chán ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chán, ngấy: 看厭了 Xem chán rồi; 吃厭了 Ăn ngấy rồi; 貪得無厭 Tham lam không biết chán; 厭聞 Chán nghe;
② Ghét: 討厭 Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: 貪得無厭 Lòng tham vô hạn (không đáy).

Từ điển Trung-Anh

to loathe

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 43

yàn ㄧㄢˋ [yān ㄧㄢ, ㄜˋ]

U+54BD, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuốt xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
2. Một âm là “yến”. (Động) Nuốt xuống. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mạn dã mạc sậu yến” 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.
3. Lại một âm là “ế”. (Động) Nghẹn ngào. ◎Như: “ngạnh ế” 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế” 詰之, 不言, 但有嗚咽 (Hương Ngọc 香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.
4. (Động) Nghẽn, tắc. ◇Lí Đoan 李端: “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nuốt: 嚥唾沫 Nuốt nước bọt; 狼吞虎嚥 Ăn như sói ngốn như hổ nhai, ăn ngấu ăn nghiến. Xem 咽 [yan], [yè].

Từ điển Trung-Anh

variant of 嚥|咽[yan4]

Từ điển Trung-Anh

to swallow

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

yàn ㄧㄢˋ

U+5501, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi thăm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. ◎Như: “điếu ngạn” 弔唁 viếng điếu.
2. (Động) An ủi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỏi thăm. Hỏi thăm người sống gọi là nghiễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Viếng, hỏi thăm, an ủi (người bị mất nước, hoặc người có tang), điếu tang, chia buồn: 唁電 Điện chia buồn; 唁函 Thư chia buồn; 公孫于齊,齊侯唁公于野井 Lỗ Chiêu công trốn sang Tề, Tề hầu thăm hỏi (an ủi) Chiêu công ở Dã Tỉnh (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới thăm hỏi — Cũng đọc Ngạn.

Từ điển Trung-Anh

to extend condolences

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

yàn ㄧㄢˋ

U+55AD, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thô tục, quê kệch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.
2. (Tính) Thô tục, quê mùa. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Tham dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) Sài ngu, Sâm trì độn, Sư thiên lệch, Do thô lậu. § Ghi chú: Sài chỉ Cao Sài, tự Tử Cao. Sâm chỉ Tăng Tử. Sư là Tử Trương và Do là Tử Lộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thô tục quê mùa. Luận-ngữ có câu: Do dã ngạn 由也喭 người Do vậy quê mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thô tục, quê mùa: 由也喭 Ngươi Trọng Do kia quê mùa (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi cười. Mỉm cười.

Từ điển Trung-Anh

condole with

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

yàn ㄧㄢˋ

U+56A5, tổng 19 nét, bộ kǒu 口 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuốt xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt. ◎Như: “lang thôn hổ yết” 狼吞虎嚥 ăn ngấu nghiến (như sói cọp).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nuốt: 嚥唾沫 Nuốt nước bọt; 狼吞虎嚥 Ăn như sói ngốn như hổ nhai, ăn ngấu ăn nghiến. Xem 咽 [yan], [yè].

Từ điển Trung-Anh

to swallow

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 8

yàn ㄧㄢˋ

U+5830, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đập đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê đất ngăn nước.
2. (Động) Ngăn, chận.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập đất. Xem chữ đại 埭 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đập nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đập đắp lên để ngăn nước, giữ nước.

Từ điển Trung-Anh

weir

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 18

yàn ㄧㄢˋ

U+5B3F, tổng 19 nét, bộ nǚ 女 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thẩm Ước 沈約: “Yến uyển như xuân” 嬿婉如春 (Lệ nhân phú 麗人賦) Tươi đẹp như xuân.
2. (Tính) Yên vui, hòa thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp, yến uyển 嬿婉 thuận thụ yên vui (hoà thuận).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẹp: 嬿婉 Hoà thuận vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Xem Yến phục — Yên ổn. Êm đềm. Như chữ Yến 妟.

Từ điển Trung-Anh

lovely

Tự hình 2

Dị thể 2

yàn ㄧㄢˋ

U+5BB4, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

yến tiệc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiệc, bữa tiệc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Dung nghênh tiếp Huyền Đức nhập thành, tự lễ tất, đại thiết diên yến khánh hạ” 孔融迎接玄德入城, 敘禮畢, 大設筵宴慶賀 (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung đón tiếp (Lưu) Huyền Đức vào thành, làm lễ xong, bày tiệc lớn ăn mừng.
2. (Động) Bày tiệc, mở tiệc. ◎Như: “yến khách” 宴客 mở tiệc đãi khách.
3. (Động) Ở yên, nghỉ ngơi. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã” 少保, 少傅, 少師, 是與太子宴者也 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
4. (Tính) Yên ổn, yên tĩnh. ◎Như: “tịch nhiên yến mặc” 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng.
5. (Tính) Vui vẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
6. (Phó) An nhàn, an tĩnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch” 稽首觀音, 宴坐寶石 (Ứng mộng Quan Âm tán 應夢觀音贊) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên nghỉ.
② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.
③ Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đãi, mời, thết (tiệc): 宴客 Đãi khách, thết khách;
② Yến tiệc, tiệc tùng: 赴宴 Dự tiệc;
③ Yên vui: 宴安 Yên vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Xem Yến tức 宴息 — Vui vẻ, sung sướng — Bữa tiệc đãi khách. Thường chỉ bữa tiệc do vua khoản đãi. Truyện Hoa Tiên : » Dẫu nhàn gửi dưới bệ rồng, Đầu xuân yến mở, cửa đông tiệc bày «.

Từ điển Trung-Anh

(1) feast
(2) repose

Từ điển Trung-Anh

variant of 宴[yan4]

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 38

yàn ㄧㄢˋ

U+5F65, tổng 9 nét, bộ shān 彡 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ sĩ gồm cả tài đức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người tài đức xuất chúng. ◎Như: “tuấn ngạn” 俊彥 tuấn kiệt, “thạc ngạn” 碩彥 người có tài học ưu tú.

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ sĩ đẹp giỏi (kiêm cả tài đức).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người học giỏi (có đức có tài), học giả uyên bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò đẹp đẽ, kẻ nho sĩ giỏi — Tên người, tức Nguyễn Trung Ngạn, danh sĩ đời Trần, sinh 1289, mất 1370, hiệu là Giới Hiên, tự là Bang Trực, người làng Thổ hoàng huyện Ân thi tỉnh Hưng yên, Bắc phần Việt Nam, đậu Hoàng Giáp năm 1304, niên hiệu Hưng long 12 đời Anh Tông, trải thời ba đời vua gồm Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, có nhiều công trận, làm tới chức Thượng thư Hữu Bậc Trụ quốc, tước Khai luyện Bá. Thơ chữ Hán có Giới Hiên thi tập.

Từ điển Trung-Anh

(1) accomplished
(2) elegant

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 9

yàn ㄧㄢˋ

U+5F66, tổng 9 nét, bộ shān 彡 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ sĩ gồm cả tài đức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 彥.

Từ điển Trung-Anh

(1) accomplished
(2) elegant

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 9

yàn ㄧㄢˋ [yān ㄧㄢ]

U+6079, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懨

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

yàn ㄧㄢˋ [shàn ㄕㄢˋ]

U+639E, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, thư triển.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh lửa (như 焰, bộ 火);
② Sắc nhọn (như 剡, bộ 刂).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bày tỏ, giãi bày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duỗi ra — Nhọn — Sáng rực.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

yàn ㄧㄢˋ

U+664F, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trời trong
2. muộn
3. yên
4. rực rỡ, tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong, không mây (trời). ◎Như: “yến nhật” 晏日 trời tạnh, trời trong sáng.
2. (Tính) Bình yên, vô sự. § Thông “yên” 安. ◎Như: “thanh yến” 清晏 bình yên.
3. (Tính) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã?” 冉子退朝, 子曰: 何晏也 Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
4. (Tính) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao cừu yến hề” 羔裘晏兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Áo cừu rực rỡ hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến 清晏.
② Muộn.
③ Yên.
④ Rực rỡ, tươi tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muộn: 晏起 Dậy muộn; 蚤朝晏退 Sớm tối đều ra về (thoái triều) muộn (Mặc tử);
② (Trời) trong, tạnh (không mây): 秋天常是天清日晏 Mùa thu bầu trời thường trong sáng; 于是天清日晏 Từ đó trời quang tạnh (Hán thư);
③ (văn) Bình yên: 清晏 Bình yên vô sự; 方今海内晏如 Hiện nay đất nước đang được yên bình;
④ (văn) Rực rỡ, tươi tốt; 羔裘晏兮 Áo da dê rực rỡ hề (Thi Kinh);
⑤ Như 宴 [yàn] nghĩa
③;
⑥ [Yàn] (Họ) Yến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời xanh. Khoảng trời xanh ngắt không mây — Tốt đẹp tươi sáng — Muộn — Chiều tối — Yên ổn. Êm đềm — Cũng đọc Án.

Từ điển Trung-Anh

(1) late
(2) quiet

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

yàn ㄧㄢˋ [yán ㄧㄢˊ]

U+6CBF, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Men theo sông. ◎Như: “duyên thủy nhi hạ” 沿水而下 men theo sông mà xuống.
2. (Động) Men theo, đi theo. ◎Như: “duyên đồ” 沿途 đi dọc theo đường, “duyên nhai khiếu mại” 沿街叫賣 đi dọc phố rao bán. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung” 沿鄉歷邑, 道店村坊, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢捉拿正犯林沖 (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.
3. (Động) Noi theo, dựa theo lối cũ. ◎Như “tương duyên thành tập” 相沿成習 theo nhau thành quen.
4. (Động) Đi sát bên. ◎Như: “duyên hải” 沿海 đi sát bờ biển, “duyên ngạn” 沿岸 đi sát bờ.
5. (Động) May viền quần áo.
6. (Danh) Cạnh, ven. ◎Như: “sàng duyên” 床沿 cạnh giường, “giai duyên” 階沿 bên thềm, “hà duyên” 河沿 ven sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Ven, như duyên thuỷ nhi hạ 沿水而下 ven nước mà xuống, ở bên bờ ven nước cũng gọi là duyên.
② Noi, như tương duyên thành lệ 相沿成例 cùng noi thành lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ven, mép: 床沿 Mép giường;
② Men theo, đi theo: 沿着河邊走 Đi men theo bờ sông; 所有的汽車都沿運動場停放 Tất cả xe hơi đều đậu lại dọc theo sân vận động; 玉沙瑤草沿溪碧,流水桃花滿澗香 Men khe lá cỏ bơ thờ biếc, đầy suối hoa đào bát ngát hương (Tào Đường: Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn);
③ Truyền lại, noi theo, kế theo: 世代相沿 Đời nọ truyền đời kia, đời này sang đời khác; 相沿成例 Noi nhau thành lệ. Xem 沿 [yàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờ, bên: 河沿 Bên sông; 沿兒 Bờ rãnh. Xem 沿 [yán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo bờ nước mà đi — Đi theo. Noi theo — Vùng gần sông biển.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

yàn ㄧㄢˋ [diàn ㄉㄧㄢˋ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+6D8E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước dãi. ◎Như: “thùy tiên” 垂涎 nhỏ dãi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Động) Thèm muốn, tham cầu. ◎Như: “tiên kì lợi” 涎其利 tham lợi.
3. (Tính) Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ. ◎Như: “tiên bì lại kiểm” 涎皮賴臉 mặt dày mày dạn, trơ trẽn.
4. Một âm là “diện”. (Phó) “Dĩ diện” 迆涎 loanh quanh.
5. (Tính) “Diện diện” 涎涎 bóng nhoáng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “diên” cả.

Tự hình 2

Dị thể 16

Chữ gần giống 9

yàn ㄧㄢˋ [dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+6DE1, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vị không mặn. ◎Như: “đạm thủy hồ” 淡水湖 hồ nước ngọt, “giá thang thái đạm liễu” 這湯太淡了 canh này nhạt quá.
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: “đạm tửu” 淡酒 rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “đạm hoàng sắc” 淡黃色 màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: “lãnh đạm” 冷淡 lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎Như: “sanh ý thanh đạm” 生意清淡 buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” 淡月 tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: “đạm tảo nga mi” 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “xả đạm” 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ “Đạm”.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

yàn ㄧㄢˋ [yáo ㄧㄠˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+6DEB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngấm, tẩm. ◎Như: “tẩm dâm” 浸淫 ngâm tẩm.
2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dâm thư do thắng vị hoa mang” 淫書猶勝爲花忙 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu” 富貴不能淫, 貧賤不能移, 威武不能屈, 此之謂大丈夫 (Đằng văn công hạ 滕文公下) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
4. (Động) Thông gian. ◎Như: “gian dâm” 姦淫 dâm dục bất chính.
5. (Tính) Lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di” 既有淫威, 降福孔夷 (Chu tụng 周頌, Hữu khách 有客) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎Như: “dâm từ” 淫辭 lời phóng đại thất thiệt, “dâm lạm” 淫濫 lời bừa bãi.
7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎Như: “dâm tà” 淫邪 tà xấu, “dâm bằng” 淫朋 bạn bất chính. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc thị dâm thanh” 或嗜淫聲 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ mê giọng nhảm.
8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎Như: “dâm phụ” 淫婦 đàn bà dâm đãng, “dâm oa” 淫娃 người con gái dâm đãng.
9. (Tính) Lâu, dầm. § Thông “dâm” 霪. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tác dâm vũ” 天作淫雨 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Trời làm mưa dầm.
10. (Danh) Quan hệ tính dục. ◎Như: “mại dâm” 賣淫, “hành dâm” 行淫.
11. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “dâm dụng” 淫用 lạm dụng, dùng quá mức độ.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

yàn ㄧㄢˋ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+6E8E, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Quế (thời cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước lớn.

Tự hình 1

yàn ㄧㄢˋ [yáo ㄧㄠˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+6EDB, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “dâm” 淫.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

yàn ㄧㄢˋ

U+6EDF, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 灧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước động, sóng sánh, tràn đầy, chan chứa;
② 【灩澦堆】Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem 澦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灩

Từ điển Trung-Anh

tossing of billows

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

yàn ㄧㄢˋ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+6F14, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật, v.v. ◎Như: “biểu diễn” 表演 trình bày cho xem. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hí diễn đích thị Bát Nghĩa trung Quan Đăng bát xích” 戲演的是八義中觀燈八齣 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Trình diễn đoạn Bát Nghĩa trong tuồng Quan Đăng tám xuất.
2. (Động) Luyện tập. ◎Như: “diễn lễ” 演禮 tập lễ nghi trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền” 每日將酒肉來請智深, 看他演武使拳 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇Hán Thư 漢書: “Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí” 又不知推演聖德, 述先帝之志 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇Tống sử 宋史: “Thủy khả diễn tạo tân lịch” 始可演造新曆 (Luật lịch chí thập ngũ 律曆志十五) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

yàn ㄧㄢˋ

U+7067, tổng 27 nét, bộ shǔi 水 (+24 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 灩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灩.

Tự hình 1

Dị thể 3

yàn ㄧㄢˋ

U+7069, tổng 31 nét, bộ shǔi 水 (+28 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liễm liễm” 灩灩 nước động sóng sánh.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước động, sóng sánh, tràn đầy, chan chứa;
② 【灩澦堆】Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem 澦.

Từ điển Trung-Anh

tossing of billows

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 1

yàn ㄧㄢˋ [tán ㄊㄢˊ, yán ㄧㄢˊ]

U+708E, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.

Từ điển Thiều Chửu

① Bốc cháy, ngọn lửa.
② Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱.
③ Phương nam gọi là viêm phương 炎方.
④ Một âm là đàm. Rực rỡ.
⑤ Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 焰 và 燄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nóng, nực, viêm nhiệt: 炎夏 Mùa hè nóng nực, mùa viêm nhiệt;
② Viêm, sưng, đau: 肺炎 Sưng phổi; 腸炎 Viêm ruột; 闌尾炎 Đau ruột thừa;
③ (văn) Đốt cháy;
④ 【炎方】viêm phương [yánfang] (văn) Phương nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy sáng — Một âm là Viêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lửa bốc lên — Nóng như lửa. Đốt cho cháy.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 2

yàn ㄧㄢˋ

U+7114, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 焰[yan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

yàn ㄧㄢˋ

U+7130, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. ◎Như: “hỏa diễm” 火焰 ngọn lửa, “xích diễm” 赤焰 ánh lửa đỏ. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
2. (Danh) Khí thế, uy thế. ◎Như: “khí diễm bức nhân” 氣焰逼人 uy thế bức bách người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn lửa, ánh lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọn lửa: 火焰 Ngọn lửa.【焰火】diễm hoả [yànhuô] (đph) Khói lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm.

Từ điển Trung-Anh

flame

Từ điển Trung-Anh

variant of 焰[yan4]

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 15

yàn ㄧㄢˋ [biāo ㄅㄧㄠ, ㄧˋ]

U+7131, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tia lửa toé ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tia lửa, ánh lửa tóe hoa cải.

Từ điển Thiều Chửu

① Tia lửa sáng, lửa tóe hoa cải.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tia lửa sáng: 焱焱 Chói lọi rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa, ánh lửa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 焰[yan4]

Tự hình 3

Dị thể 1

yàn ㄧㄢˋ

U+7196, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 焰.

Tự hình 2

yàn ㄧㄢˋ

U+71C4, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “diễm” 焰.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa cháy leo, ngọn lửa.
② Khí thế nồng nàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 焰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa, lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 焰[yan4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

yàn ㄧㄢˋ [yān ㄧㄢ]

U+71D5, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chim én

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”.
6. (Danh) Họ “Yên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim yến.
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Yên (tên nước đời Chu, ở miền Bắc tỉnh Hà Bắc Trung Quốc ngày nay);
② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim én;
② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên;
③ (văn) Quen, nhờn: 燕見 Vào yết kiến riêng;
④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yến tiệc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讌

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Hà Bắc của Trung Hoa — Tên núi, tức núi Yên nhiên 燕然. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Non Yên dù chẳng tới miền, nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời « — Một âm khác là Yến. Xem Yến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, tức chim én. Ca dao: » Yến bay tấp mưa ngập bờ ao, Yến bay cao mưa rào lại tạnh « — Yên ổn — Uống rượu — Một âm là Yên. Xem Yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) swallow (family Hirundinidae)
(2) old variant of 宴[yan4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 燕[yan4]

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 131

yàn ㄧㄢˋ [qián ㄑㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+7213, tổng 20 nét, bộ huǒ 火 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. § Cũng như “diễm” 焰.

Từ điển Trung-Anh

flame

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

yàn ㄧㄢˋ [yán ㄧㄢˊ]

U+76D0, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鹽.

Tự hình 2

Dị thể 7

yàn ㄧㄢˋ [xíng ㄒㄧㄥˊ, yán ㄧㄢˊ]

U+7814, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiền (nhỏ), mài: 研成粉末 Nghiền thành bột; 研墨 Mài mực;
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái nghiên mài mực: 筆研 Bút nghiên, việc học hành.

Tự hình 3

Dị thể 8

yàn ㄧㄢˋ

U+781A, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bát
2. cái nghiên mực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 硯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiên (để mài mực): 筆硯 Bút nghiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 硯

Từ điển Trung-Anh

ink-stone

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 27

yàn ㄧㄢˋ

U+786F, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái bát
2. cái nghiên mực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghiên (để mài mực). ◎Như: “bút nghiễn” 筆硯 bút nghiên.
2. (Tính) Có tình nghĩa bạn học. ◎Như: “nghiễn hữu” 硯友 bạn học.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiên (để mài mực): 筆硯 Bút nghiên.

Từ điển Trung-Anh

ink-stone

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 27

yàn ㄧㄢˋ

U+8273, tổng 10 nét, bộ sè 色 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 艷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, diễm lệ: 她是一個艷婦 Chị ấy là một phụ nữ đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Đẹp, tươi đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy: 百花爭豔 Trăm hoa khoe thắm;
② (văn) Gái đẹp;
③ (văn) Tình yêu.【豔史】 diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu;
④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng: 歆豔 Hâm mộ, ham chuộng;
⑤ (văn) Khúc hát nước Sở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 艷

Từ điển Trung-Anh

variant of 艷|艳[yan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) colorful
(2) splendid
(3) gaudy
(4) amorous
(5) romantic
(6) to envy

Từ điển Trung-Anh

old variant of 豔|艳[yan4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 艷|艳[yan4]

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 30

yàn ㄧㄢˋ

U+8276, tổng 19 nét, bộ sè 色 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “diễm” 豔.

Từ điển Trung-Anh

variant of 艷|艳[yan4]

Tự hình 1

Dị thể 2

yàn ㄧㄢˋ

U+8277, tổng 24 nét, bộ sè 色 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “diễm” 豔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, diễm lệ: 她是一個艷婦 Chị ấy là một phụ nữ đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) colorful
(2) splendid
(3) gaudy
(4) amorous
(5) romantic
(6) to envy

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 28

yàn ㄧㄢˋ [dàn ㄉㄢˋ, yán ㄧㄢˊ]

U+8712, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “du diên” 蚰蜒.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

yàn ㄧㄢˋ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+8758, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ve sầu.
2. (Danh) “Yển định” 蝘蜓 thằn lằn. § Tục gọi là “thủ cung” 守宮, “ba san hổ” 爬山虎, “bích hổ” 壁虎.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

yàn ㄧㄢˋ

U+89FE, tổng 23 nét, bộ jué 角 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 燕, swallow

Tự hình 1

Dị thể 1

yàn ㄧㄢˋ [yán ㄧㄢˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+8A00, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+0 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, tự mình nói ra gọi là “ngôn” 言. Đáp hay thuật ra gọi là “ngữ” 語. ◎Như: “ngôn bất tận ý” 言不盡意 nói không hết ý.
2. (Động) Bàn bạc, đàm luận. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã, thủy khả dữ ngôn thi dĩ hĩ” 賜也, 始可與言詩已矣 (Thuật nhi 述而) Như anh Tứ vậy, mới có thề cùng đàm luận về kinh Thi.
3. (Động) Kể, trần thuật. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trụ” 自言本是京城女, 家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành 琵琶行) Kể rằng tôi vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
4. (Động) Báo cho biết. ◇Sử Kí 史記: “Lịch Sanh sân mục án kiếm sất sứ giả viết: Tẩu! Phục nhập ngôn Bái Công” 酈生瞋目案劍叱使者曰: 走!復入言沛公 (Lịch Sanh Lục Giả truyện 酈生陸賈傳) Lịch Sinh trợn mắt, cầm chặt gươm mắng sứ giả: Cút đi! Rồi trở vào báo cho Bái Công biết.
5. (Động) Tra hỏi.
6. (Danh) Câu văn, lời. ◎Như: “nhất ngôn” 一言 một câu. ◇Luận Ngữ 論語: “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết "tư vô tà"” 詩三百, 一言以蔽之, 曰思無邪 (Vi chánh 為政) Kinh Thi có ba trăm thiên, một lời đủ bao quát tất cả, là "tư tưởng thuần chính".
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “ngũ ngôn thi” 五言詩 thơ năm chữ, “thất ngôn thi” 七言詩 thơ bảy chữ. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống vấn viết: Hữu nhất ngôn nhi khả dĩ chung thân hành chi giả hồ? Tử viết: Kì thứ hồ! Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 子貢問曰: 有一言而可以終身行之者乎? 子曰: 其恕乎! 己所不欲, 勿施於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ông Tử Cống hỏi rằng: Có một chữ nào mà có thể trọn đời mình làm theo chăng? Đức Khổng Tử đáp: Có lẽ là chữ “thứ” chăng? Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
8. (Danh) Học thuyết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dương Chu, Mặc Địch chi ngôn doanh thiên hạ” 楊朱, 墨翟之言盈天下 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Học thuyết của Dương Chu, Mặc Địch tràn khắp thiên hạ.
9. (Trợ) Tôi, dùng làm tiếng phát lời. ◎Như: “ngôn cáo sư thị” 言告師氏 (tôi) bảo với thầy. § Ghi chú: Chữ “ngôn” 言 đặt ở đầu câu trong Thi Kinh rất nhiều, sách Nhĩ Nhã giải thích với nghĩa “ngã” 我 "tôi", nhưng Vương Dẫn Chi cho rằng ý nghĩa nhiều chỗ không ổn, nên không theo.
10. Một âm là “ngân”. (Tính) “Ngân ngân” 言言 cung kính hòa nhã. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử chi ẩm tửu dã, thụ nhất tước nhi sắc tiển như dã, nhị tước nhi ngôn ngôn tư!” 君子之飲酒也, 受一爵而色洒如也, 二爵而言言斯 (Ngọc tảo 玉藻) Bậc quân tử uống rượu, nhận chén một chén mà nghiêm trang như thế, hai chén mà hòa nhã cung kính thay! § Ghi chú: Cũng như “ngân ngân” 誾誾.

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 2

yàn ㄧㄢˋ

U+8AFA, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngạn ngữ, phương ngôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ). ◎Như: “ngạn ngôn” 諺言, “ngạn ngữ” 諺語.
2. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn: 古諺 Tục ngữ xưa;
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

proverb

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 9

yàn ㄧㄢˋ

U+8B8C, tổng 23 nét, bộ yán 言 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yến tiệc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yến ẩm, yến tiệc. § Cũng như “yến” 醼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yến tiệc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 宴[yan4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

yàn ㄧㄢˋ

U+8B9E, tổng 27 nét, bộ yán 言 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghị tội, luận tội, kết án

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghị tội, luận tội. ◎Như: “định nghiện” 定讞 kết thành án. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Viện tiếp ngự phê, đại hãi, phục đề cung nghiện” 院接御批, 大駭, 復提躬讞 (Thành tiên 成仙) (Quan) viện (tư pháp) nhận được lời phê chuẩn của vua, sợ hãi lắm, đích thân xét lại án tội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xét tội, luận tội, nghị tội: 定讞 Định tội.

Từ điển Trung-Anh

to decide judicially

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

yàn ㄧㄢˋ

U+8C1A, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngạn ngữ, phương ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn: 古諺 Tục ngữ xưa;
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諺

Từ điển Trung-Anh

proverb

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 9

yàn ㄧㄢˋ

U+8C33, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghị tội, luận tội, kết án

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 讞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xét tội, luận tội, nghị tội: 定讞 Định tội.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讞

Từ điển Trung-Anh

to decide judicially

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1