Có 3 kết quả:
cám • cảm • cống
Tổng nét: 24
Bộ: bối 貝 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰章⿱夂貢
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YJHEC (卜十竹水金)
Unicode: U+8D1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gàn ㄍㄢˋ, gòng ㄍㄨㄥˋ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku), カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たま.う (tama.u)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gam3, gung3
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku), カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たま.う (tama.u)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gam3, gung3
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Giảm tự mộc lan hoa - Quảng Xương lộ thượng - 減字木蘭花-廣昌路上 (Mao Trạch Đông)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhị thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第二次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Giảm tự mộc lan hoa - Quảng Xương lộ thượng - 減字木蘭花-廣昌路上 (Mao Trạch Đông)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhị thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第二次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.
Từ điển Thiều Chửu
① Thông dụng như chữ cống 貢.
② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.
② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên huyện thuộc tỉnh Giang Tây — Một âm khác là Cống.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.
Từ điển Thiều Chửu
① Thông dụng như chữ cống 貢.
② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.
② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ban cho.