Có 1 kết quả:

ách

1/1

ách

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái vai xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc gỗ ở hai bên xe, bắc lên cổ ngựa, trâu, ... để kềm giữ. § Cũng viết là 軶. Xem thêm chữ “chu” 輈.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vai xe, hai đầu đòn xe khoét thủng như hình bán nguyệt để bắc vào cổ ngựa gọi là ách. Nguyên viết là chữ 軶. Xem chữ chu 輈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ách: 牛軛 Ách trâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ách 軶.