Có 1 kết quả:
ách
Tổng nét: 11
Bộ: xa 車 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車厄
Nét bút: 一丨フ一一一丨一ノフフ
Thương Hiệt: JJMSU (十十一尸山)
Unicode: U+8EDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: è
Âm Nôm: ách
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku), アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): くびき (kubiki)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: aak1, ngaak1
Âm Nôm: ách
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku), アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): くびき (kubiki)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: aak1, ngaak1
Tự hình 2
Dị thể 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái vai xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc gỗ ở hai bên xe, bắc lên cổ ngựa, trâu, ... để kềm giữ. § Cũng viết là 軶. Xem thêm chữ “chu” 輈.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vai xe, hai đầu đòn xe khoét thủng như hình bán nguyệt để bắc vào cổ ngựa gọi là ách. Nguyên viết là chữ 軶. Xem chữ chu 輈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ách: 牛軛 Ách trâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 軛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ách 軶.