Có 1 kết quả:

từ
Âm Hán Việt: từ
Tổng nét: 13
Bộ: thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: HRYTJ (竹口卜廿十)
Unicode: U+8F9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄘˊ
Âm Nôm: từ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru), いな.む (ina.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci4

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

1/1

từ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nói ra thành văn
2. từ biệt
3. từ chối

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “từ” 辭.
2. Giản thể của chữ 辭.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ từ 辭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 辭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từ (một thể tài trong văn học cổ điển Trung Quốc): 《楚辭》 Sở từ;
② Từ (một thể thơ cổ Trung Quốc): 《木蘭辭》 Mộc Lan từ;
③ Lời, văn, ngôn từ: 修辭 Tu từ (sửa sang câu văn cho hay, cho đẹp); 呈辭 Lời trình; 訴辭 Lời tố cáo;
④ (văn) Lời khai, khẩu cung;
⑤ (văn) Minh oan, biện giải;
⑥ (văn) Tố cáo: 請辭於軍 Xin tố cáo trong quân (Liễu Tôn Nguyên: Đoàn Thái uý dật sự trạng);
⑦ (văn) Quở, khiển trách;
⑧ (văn) Sai đi;
⑨ Không nhận, từ chối, từ khước, thoái thác: 義不容辭 Đúng lẽ không thể thoái thác được;
⑩ Bãi bỏ, không thuê nữa, không mướn nữa: 她的孩子進托兒所,就把保姆辭了 Con của chị ấy đã vào vườn trẻ, không nuôi vú nữa;
⑪ Lời lẽ.【辭令】từ lịnh [cílìng] Lời lẽ, nói năng: 外交 辭令 Lời lẽ ngoại giao; 善於辭令 Nói năng khéo léo. Cv. 詞令;
⑫ Từ biệt, từ giã: 告辭 Cáo từ; 停數日,辭去 Ở lại mấy ngày, rồi từ biệt ra đi (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).

Từ ghép 5