Có 1 kết quả:

liêu
Âm Hán Việt: liêu
Tổng nét: 5
Bộ: sước 辵 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YNN (卜弓弓)
Unicode: U+8FBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Nôm: liêu
Âm Quảng Đông: liu4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

liêu

giản thể

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa.【遼闊】liêu khoát [liáokuò] Mênh mông, bát ngát: 遼闊的土地 Đất đai rộng mênh mông;【遼遠】liêu viễn [liáoyuăn] Xa xôi, thăm thẳm: 遼遠的邊疆 Miền biên giới xa xôi; 遼遠的天空 Trời xanh thăm thẳm;
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): 遼沈戰役 Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遼