Có 2 kết quả:
phiên • phản
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶反
Nét bút: ノノフ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YHE (卜竹水)
Unicode: U+8FD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǎn ㄈㄢˇ
Âm Nôm: phản
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.す (kae.su), -かえ.す (-kae.su), かえ.る (kae.ru), -かえ.る (-kae.ru)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan1, faan2
Âm Nôm: phản
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.す (kae.su), -かえ.す (-kae.su), かえ.る (kae.ru), -かえ.る (-kae.ru)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan1, faan2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trương Tịch)
• Hà Hoàng cựu tốt - 河湟舊卒 (Trương Kiều)
• Kiều lánh tố biệt oán thi kỳ 1 - 翹另訴別怨詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Mai hoa dữ đạo tình - 梅花與道情 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 005 - 山居百詠其五 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Nghĩa Thọ)
• Hà Hoàng cựu tốt - 河湟舊卒 (Trương Kiều)
• Kiều lánh tố biệt oán thi kỳ 1 - 翹另訴別怨詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Mai hoa dữ đạo tình - 梅花與道情 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 005 - 山居百詠其五 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Nghĩa Thọ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trả lại. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Phản nhữ trâm” 返汝簪 (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.
2. (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thận vật tái phản linh nhân xuy” 愼勿再返令人嗤 (Phản chiêu hồn 反招魂) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
3. (Động) Chiếu lại. ◎Như: “hồi quang phản chiếu” 迴光返照.
4. (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phản sắt nhi huyền” 返瑟而弦 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Đổi cái đàn sắt mà gảy.
2. (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thận vật tái phản linh nhân xuy” 愼勿再返令人嗤 (Phản chiêu hồn 反招魂) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
3. (Động) Chiếu lại. ◎Như: “hồi quang phản chiếu” 迴光返照.
4. (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phản sắt nhi huyền” 返瑟而弦 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Đổi cái đàn sắt mà gảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Trả lại.
② Trở lại. Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xi 愼勿再返令人嗤 (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.
② Trở lại. Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xi 愼勿再返令人嗤 (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở về, trở lại: 往返 Đi và trở về; 重返故鄉 Trở về quê hương; 一去不復返 Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa;
② Trả lại.
② Trả lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở về. Quay về. Như chữ Phản 反 — Lại. Lại nữa.
Từ ghép 3