Có 7 kết quả:

反 fǎn ㄈㄢˇ払 fǎn ㄈㄢˇ橎 fǎn ㄈㄢˇ犭 fǎn ㄈㄢˇ軡 fǎn ㄈㄢˇ返 fǎn ㄈㄢˇ魬 fǎn ㄈㄢˇ

1/7

fǎn ㄈㄢˇ [fān ㄈㄢ, fàn ㄈㄢˋ]

U+53CD, tổng 4 nét, bộ yòu 又 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trái, ngược. § Đối lại với “chính” . ◎Như: “phản diện” mặt trái.
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông “phản” . ◇Chiến quốc sách : “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã” , , : , (Vệ sách nhị ) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như: “tự phản” tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ : “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” , , , (Thuật nhi ) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như: “phản thủ” trở tay, “dị như phản thủ” dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “mưu phản” mưu chống ngược lại, “phản đối” phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là “phiên”. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên vị” (bệnh) dạ dày lật lên, “phiên án” lật án lại, đòi xét lại vụ án.

Từ điển Trung-Anh

(1) contrary
(2) in reverse
(3) inside out or upside down
(4) to reverse
(5) to return
(6) to oppose
(7) opposite
(8) against
(9) anti-
(10) to rebel
(11) to use analogy
(12) instead
(13) abbr. for [fan3 qie4] phonetic system

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 508

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fǎn ㄈㄢˇ [ㄈㄨˊ]

U+6255, tổng 5 nét, bộ shǒu 手 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to take
(2) to fetch

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fǎn ㄈㄢˇ

U+6A4E, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of tree

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

fǎn ㄈㄢˇ [páng ㄆㄤˊ, quǎn ㄑㄩㄢˇ]

U+72AD, tổng 3 nét, bộ quǎn 犬 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của bộ “khuyển” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

fǎn ㄈㄢˇ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+8EE1, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khuôn vuông trong hòm xe
2. bánh xe

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

fǎn ㄈㄢˇ

U+8FD4, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trả lại. ◇Sưu Thần Kí : “Phản nhữ trâm” (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.
2. (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du : “Thận vật tái phản linh nhân xuy” (Phản chiêu hồn ) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
3. (Động) Chiếu lại. ◎Như: “hồi quang phản chiếu” .
4. (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Phản sắt nhi huyền” (Hiếu hạnh lãm ) Đổi cái đàn sắt mà gảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Trả lại.
② Trở lại. Nguyễn Du : Thận vật tái phản linh nhân xi (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở về, trở lại: Đi và trở về; Trở về quê hương; Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa;
② Trả lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về. Quay về. Như chữ Phản — Lại. Lại nữa.

Từ điển Trung-Anh

to return (to)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fǎn ㄈㄢˇ

U+9B6C, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

sole or flounder

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0