Có 1 kết quả:
thôn
Tổng nét: 6
Bộ: ấp 邑 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰屯⻏
Nét bút: 一フ丨フフ丨
Thương Hiệt: PUNL (心山弓中)
Unicode: U+90A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cūn ㄘㄨㄣ
Âm Nôm: thôn, xóm
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): むら (mura)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun1
Âm Nôm: thôn, xóm
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): むら (mura)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun1
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
thôn xóm, nhà quê
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “thôn” 村.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ thôn 村.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 村 (bộ 木).