Có 2 kết quả:
hài • khải
Âm Hán Việt: hài, khải
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金皆
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: CPPA (金心心日)
Unicode: U+9347
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金皆
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: CPPA (金心心日)
Unicode: U+9347
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, jiě ㄐㄧㄝˇ, kǎi ㄎㄞˇ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): てつ (tetsu)
Âm Quảng Đông: kaai2
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): てつ (tetsu)
Âm Quảng Đông: kaai2
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắt loại tốt.
2. (Danh) “Từ Hài” 徐鍇 tên người (920-974).
2. (Danh) “Từ Hài” 徐鍇 tên người (920-974).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ sắt ( tên kim loại ) — Cứng dắn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sắt tốt
2. vững chắc, kiên cố
2. vững chắc, kiên cố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắt loại tốt.
2. (Danh) “Từ Hài” 徐鍇 tên người (920-974).
2. (Danh) “Từ Hài” 徐鍇 tên người (920-974).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sắt, sắt tốt;
② Vững chắc, kiên cố.
② Vững chắc, kiên cố.