Có 8 kết quả:

姐 jiě ㄐㄧㄝˇ嶰 jiě ㄐㄧㄝˇ檞 jiě ㄐㄧㄝˇ毑 jiě ㄐㄧㄝˇ獬 jiě ㄐㄧㄝˇ解 jiě ㄐㄧㄝˇ觧 jiě ㄐㄧㄝˇ鍇 jiě ㄐㄧㄝˇ

1/8

jiě ㄐㄧㄝˇ

U+59D0, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tiếng em gọi chị gái)
2. cô ả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi chị là “tả”. § Thông “tỉ” .
2. (Danh) Tiếng gọi người nữ ngang tuổi. ◎Như: “Dương tả” chị Dương.
3. (Danh) Tiếng thông dụng để gọi phụ nữ. ◎Như: “tiểu tả” cô, tiểu thư.
4. § Ta quen đọc là “thư”.

Từ điển Trung-Anh

older sister

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiě ㄐㄧㄝˇ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+5DB0, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Trong khoảng khe suối trong núi.
② Tên một cái hang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoảng khe suối trong núi;
② [Jiâ] Tên một cái hang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe núi.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiě ㄐㄧㄝˇ

U+6A9E, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây giải (có lõi như cây thông)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây giải (có lõi như cây thông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài cây gần giống cây thông.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiě ㄐㄧㄝˇ

U+6BD1, tổng 8 nét, bộ wú 毋 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

mother

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiě ㄐㄧㄝˇ [jiè ㄐㄧㄝˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+89E3, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cởi (áo)
2. giải phóng, giải toả
3. giảng giải
4. giải đi, dẫn đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bửa, mổ, xẻ. ◎Như: “giải mộc” xẻ gỗ, “giải phẩu” mổ xẻ. ◇Trang Tử : “Bào Đinh vị Văn Huệ Quân giải ngưu” (Dưỡng sanh chủ ) Bào Đinh mổ bò cho Văn Huệ Quân.
2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” mở nút ra, “giải khai thằng tử” cởi dây ra, “giải y” cởi áo, “cố kết bất giải” quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du : “Thôi thực giải y nan bội đức” (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu ) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” phá vòng vây, “giải muộn” làm cho hết buồn bực, “giải khát” làm cho hết khát.
4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán).
5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” giảng cho rõ, “giải thích” cắt nghĩa, “biện giải” biện minh.
6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.
7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” đi tiểu.
8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”.
9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” áp tống tội phạm, “giái hướng” đem lương đi.
10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” , , , (Vạn Tú Nương cừu báo ) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút.
11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc.
12. (Danh) Tên một thể văn biện luận.
13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” không được lời giải đó.
14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” quan điểm độc đáo.
15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” , đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” .
16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc.
17. (Danh) Họ “Giải”.
18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là .
19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to divide
(2) to break up
(3) to split
(4) to separate
(5) to dissolve
(6) to solve
(7) to melt
(8) to remove
(9) to untie
(10) to loosen
(11) to open
(12) to emancipate
(13) to explain
(14) to understand
(15) to know
(16) a solution
(17) a dissection

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 357

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiě ㄐㄧㄝˇ [jiè ㄐㄧㄝˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+89E7, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cởi (áo)
2. giải phóng, giải toả
3. giảng giải
4. giải đi, dẫn đi

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiě ㄐㄧㄝˇ [jiē ㄐㄧㄝ, kǎi ㄎㄞˇ]

U+9347, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt loại tốt.
2. (Danh) “Từ Hài” tên người (920-974).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0