Có 36 kết quả:

价 jiē ㄐㄧㄝ偕 jiē ㄐㄧㄝ價 jiē ㄐㄧㄝ喈 jiē ㄐㄧㄝ嗟 jiē ㄐㄧㄝ堦 jiē ㄐㄧㄝ家 jiē ㄐㄧㄝ差 jiē ㄐㄧㄝ接 jiē ㄐㄧㄝ掲 jiē ㄐㄧㄝ揭 jiē ㄐㄧㄝ椄 jiē ㄐㄧㄝ楷 jiē ㄐㄧㄝ湝 jiē ㄐㄧㄝ疖 jiē ㄐㄧㄝ痎 jiē ㄐㄧㄝ癤 jiē ㄐㄧㄝ皆 jiē ㄐㄧㄝ祖 jiē ㄐㄧㄝ秸 jiē ㄐㄧㄝ稭 jiē ㄐㄧㄝ節 jiē ㄐㄧㄝ結 jiē ㄐㄧㄝ结 jiē ㄐㄧㄝ罝 jiē ㄐㄧㄝ节 jiē ㄐㄧㄝ苴 jiē ㄐㄧㄝ薢 jiē ㄐㄧㄝ街 jiē ㄐㄧㄝ袺 jiē ㄐㄧㄝ裓 jiē ㄐㄧㄝ謯 jiē ㄐㄧㄝ鍇 jiē ㄐㄧㄝ锴 jiē ㄐㄧㄝ阶 jiē ㄐㄧㄝ階 jiē ㄐㄧㄝ

1/36

jiē ㄐㄧㄝ [jià ㄐㄧㄚˋ, jiè ㄐㄧㄝˋ, jie ]

U+4EF7, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价.
4. § Giản thể của chữ “giá” 價.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giá tiền, giá cả, giá trị: 物價 Giá hàng; 漲價 Lên giá; 無價之寶 Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem 價 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: 不價 Không được;
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [xié ㄒㄧㄝˊ]

U+5055, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng, một lượt với nhau. ◎Như: “giai hành” 偕行 cùng đi, “giai nhập” 偕入 cùng vào. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kính trung bạch phát giai nhân lão” 鏡中白髮偕人老 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Tóc bạc trong gương cùng với người già đi.
2. (Phó) Đều, toàn bộ. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱偕忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
3. (Động) Làm cho đều nhau, làm cho tề chỉnh. ◇Quản Tử 管子: “Tu đạo lộ, giai độ lượng, nhất xưng số” 修道路, 偕度量, 一稱數 (Ấu quan 幼官) Sửa sang đường sá, thống nhất đo lường, thống nhất xưng số.
4. (Động) Sánh với, sánh bằng. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Tinh cần vi sự, nhân bất khả giai dã” 精勤為事, 人不可偕也 (Kim khả kí 金可記) Làm việc chăm chỉ chu đáo, không ai sánh bằng.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [jià ㄐㄧㄚˋ, jie ]

U+50F9, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: “vật giá” 物價 giá hóa vật, “thị giá” 市價 giá cả trên thị trường.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” 聲價 danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giá tiền, giá cả, giá trị: 物價 Giá hàng; 漲價 Lên giá; 無價之寶 Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem 價 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: 不價 Không được;
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ

U+5588, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) (1) Tiếng chuông trống hài hòa. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ chung giai giai” 鼓鍾喈喈 (Tiểu nhã 小雅, Cổ chung 鼓鍾) Chuông trống vui hòa, nhịp nhàng. (2) Véo von, te te, líu lo (tiếng chim). ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc, Kì minh giai giai” 黃鳥于飛, 集于灌木, 其鳴喈喈 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây, Tiếng hót véo von.
2. (Tính) Nhanh lẹ, cấp tốc. ◇Thi Kinh 詩經: “Bắc phong kì giai, Vũ tuyết kì phi” 北風其喈, 雨雪其霏 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng vui vẻ, như cổ chung dê dê 鼔鍾喈喈 chuông trống vui hoà (nhịp nhàng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiếng vui hoà. 【喈喈】dê dê [jiejie] (văn) ① Ngân nga, rập rình, xập xình, êm tai: 鐘鼓喈喈 Chuông trống ngân nga, chuông trống vui hoà (nhịp nhàng);
② Te te, ó o, líu lo (chỉ tiếng chim hót, gà gáy): 雞鳴喈喈 Gà gáy te te.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực mau lẹ — Tiếng chim kêu. Cũng nói là Giai giai.

Từ điển Trung-Anh

harmonious (of music)

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [juē ㄐㄩㄝ]

U+55DF, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị xót thương, đau xót. ◎Như: “hu ta” 吁嗟 than ôi!
2. (Thán) Biểu thị tán dương, khen ngợi. ◇Sử Kí 史記: “Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ” 嗟乎! 此真將軍矣 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.
3. (Thán) Tiếng gọi lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Ta! Lai thực” 嗟! 來食 (Đàn cung 檀弓) Này! Lại ăn đi.
4. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
5. Một âm là “tá”. (Động) “Đốt tá” 咄嗟: than thở. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Lệnh nhân đát nhiên tâm nhiệt, bất giác đốt tá” 令人怛然心熱, 不覺咄嗟 (Cần cầu 勤求) Khiến cho người xót thương nóng ruột, bất giác thở than.
6. (Phó) “Đốt tá” 咄嗟: giây lát, khoảnh khắc. ◇Tả Tư 左思: “Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô” 俛仰生榮華, 咄嗟復彫枯 (Vịnh sử 詠史) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.
7. (Động) “Đốt tá” 咄嗟: quát tháo, la hét. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ” 項籍乘百戰百勝之威而執諸侯之柄, 咄嗟叱吒, 奮其暴怒 (Tam quốc luận 三國論) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.

Từ điển Thiều Chửu

① Than thở, như hu ta 吁嗟 than ôi!
② Một âm là tá. Ðốt tá 咄嗟 dây lát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Than thở: 吁嗟 Than ôi! Cg. [jue].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than — Thở than.

Từ điển Trung-Anh

(1) sigh
(2) also pr. [jue1]

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ

U+5826, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp bậc
2. bậc thềm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “giai” 階.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ giai 階.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 階 (bộ 阜).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giai 階.

Từ điển Trung-Anh

variant of 階|阶[jie1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [ㄍㄨ, jiā ㄐㄧㄚ]

U+5BB6, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “thiếp gia Hà Dương” 妾家河陽 (Văn tuyển, Biệt phú 文選, 別賦) thiếp ở Hà Dương.
2. (Danh) Nhà (chỗ ở). ◎Như: “hồi gia” 回家 trở về nhà.
3. (Danh) Chỉ quốc gia. ◇Trương Hành 張衡: “Thả Cao kí thụ kiến gia” 且高既受建家 (Đông Kinh phú 東京賦) Cao Tổ thụ mệnh trời kiến lập quốc gia.
4. (Danh) Triều đình, triều đại. ◎Như: “Hán gia” 漢 家 (triều đình) nhà Hán.
5. (Danh) Chỉ vợ hoặc chồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoàn hữu Trương Tài gia đích, Chu Thụy gia đích bồi trước” 還有張材家的, 周瑞家的陪著 (Đệ tam thập cửu hồi) Lại có cả vợ Trương Tài, vợ Chu Thụy tiếp đãi.
6. (Danh) Trường phái, lưu phái. ◎Như: “nho gia” 儒家 nhà nho, “đạo gia” 道家 nhà theo phái đạo Lão, “bách gia tranh minh” 百家爭鳴 trăm nhà đua tiếng.
7. (Danh) Người chuyên môn. ◎Như: “văn học gia” 文學家 nhà văn học, “chính trị gia” 政治家 nhà chính trị, “khoa học gia” 科學家 nhà khoa học.
8. (Danh) Người (làm nghề). ◎Như: “nông gia” 農家 nhà làm ruộng, “thương gia” 商家 nhà buôn.
9. (Danh) Tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác. ◎Như: “tự gia” 自家 tôi đây, “cô nương gia” 姑娘家 cô nương nhà, “tiểu hài tử gia” 小孩子家 chú bé nhà.
10. (Danh) Khu vực, đất đai, ấp phong cho bực đại phu cai trị thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Khâu dã văn hữu quốc hữu gia giả, bất hoạn quả nhi hoạn bất quân, bất hoạn bần nhi hoạn bất an” 丘也, 聞有國有家者, 不患寡而患不均, 不患貧而患不安 (Quý thị 季氏) Khâu này nghe nói người có nước có ấp (tức ấp phong của các đại phu), không lo ít mà lo (sự phân chia) không đều, không lo nghèo mà lo (xã tắc) không yên.
11. (Danh) Lượng từ: gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp. ◎Như: “lưỡng gia lữ quán” 兩家旅館 hai khách sạn, “kỉ gia công xưởng” 幾家工廠 vài nhà máy.
12. (Danh) Tục đối với người ngoài, tự xưng bậc tôn trưởng của mình là “gia”. ◎Như: “gia phụ” 家父 cha tôi, “gia huynh” 家兄 anh tôi.
13. (Danh) Họ “Gia”.
14. (Tính) Thuộc về một nhà. ◎Như: “gia trưởng” 家長 người chủ nhà, “gia nhân” 家人 người nhà, “gia sự” 家事 việc nhà, “gia sản” 家產 của cải nhà, “gia nghiệp” 家業 nghiệp nhà.
15. (Tính) Nuôi ở trong nhà (cầm thú). ◎Như: “gia cầm” 家禽 chim nuôi trong nhà, “gia súc” 家畜 muông nuôi trong nhà.
16. (Trợ) Đặt giữa câu, tương đương như “địa” 地, “đích” 的. ◇Tây du kí 西遊記: “Đại oản gia khoan hoài sướng ẩm” 大碗家寬懷暢飲 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Rót từng bát lớn uống (một cách) tha hồ thỏa thích.
17. Một âm là “cô”. (Danh) Cũng như chữ “cô” 姑. “Thái cô” 太家 tiếng gọi tôn trọng dành cho phụ nữ. ◎Như: “Ban Chiêu” 班昭 vợ “Tào Thế Húc” 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là “Tào Thái cô” 曹太家.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở.
② Chỗ ở (nhà).
③ Vợ gọi chồng là gia 家, cũng như chồng gọi vợ là thất 室.
④ Ở trong một cửa gọi là một nhà, như gia trưởng 家長 người chủ nhà, gia nhân 家人 người nhà, v.v.
④ Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia 文學家, nhà văn học, chính trị gia 政治家 nhà chính trị, v.v.
⑤ Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia, như gia phụ 家父 cha tôi, gia huynh 家兄 anh tôi, v.v.
⑥ Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm 家禽 giống chim nuôi trong nhà, gia súc 家畜 giống muông nuôi trong nhà.
⑦ Một âm là cô, cũng như chữ cô 姑. Thái cô 太家 tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu 班昭 vợ Tào Thế Húc 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào thái cô 曹太家.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Cánh, bọn, lũ... (tiếng đệm): 姑娘家 Cánh con gái; 孩子家 Lũ trẻ;
② Vợ, chị... (tiếng đệm): 老三家 Vợ anh Ba, chị Ba. Xem 家 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà: 我的家在薄遼 Nhà tôi ở Bạc Liêu; 回家 Về nhà;
② Gia đình, nhà: 我家有五口人 Gia đình tôi có năm người; 張家和王家是親戚 Nhà họ Trương và nhà họ Vương có họ hàng với nhau;
③ Nuôi trong nhà: 家禽 Giống chim nuôi trong nhà;
④ Tiếng xưng người nhà mình đối với người khác: 家父 Ông cụ nhà tôi, cha tôi; 家兄 Anh tôi; 家妹 Em gái tôi;
⑤ Nhà..., sĩ, học phái: 科學家 Nhà khoa học; 畫家 Hoạ sĩ; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng; 諸子十家,其可觀者九而已 Chư tử mười nhà, khả quan chỉ có chín nhà (Hán thư);
⑥ (văn) Chỗ khanh đại phu cai trị: 大夫皆富,政將在家 Các đại phu đều giàu có, chính quyền sẽ chuyển về tay họ;
⑦ (loại) Chỉ gia đình hoặc xí nghiệp: 兩家旅館 Hai khách sạn; 幾家工廠 Vài nhà máy;
⑧ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 價 [jie] nghĩa
②. Xem 家 [jia], [jia].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Cô 姑 — Tiếng gọi quan trọng của con gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà ở — Mọi người trong nhà. Chẳng hạn Gia đình — Tiếng chỉ người thân trong nhà mình. Chẳng hạn Gia huynh ( anh của tôi ) — Tiếng người vợ gọi chồng. Chỉ người chồng. Chẳng hạn Gia thất ( vợ chồng ) — Tiếng chỉ bậc học giả, có học thuyết riêng — Tiếng trợ từ cuối câu — Một âm là Cô. Xem Cô.

Tự hình 6

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [chā ㄔㄚ, chà ㄔㄚˋ, chāi ㄔㄞ, chài ㄔㄞˋ, , cuō ㄘㄨㄛ]

U+5DEE, tổng 9 nét, bộ gōng 工 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: “ngộ sai” 誤差 lầm lẫn.
2. (Danh) Sự khác biệt, không như nhau. ◎Như: “tân cựu chi sai” 新舊之差 sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng, trưởng ấu chi sai, trí ngu năng bất năng chi phận” 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等, 長幼之差, 智愚能不能之分 (Vinh nhục 榮辱).
3. (Danh) Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). ◎Như: “tam giảm nhất đích sai thị nhị” 三減一的差是二 hiệu số của ba bớt một là hai.
4. (Danh) Người được sai phái làm việc. ◎Như: “khâm sai” 欽差 quan do nhà vua phái đi.
5. (Động) Lầm, trật. ◇Minh sử 明史: “Thần văn lịch cửu tất sai, nghi cập thì tu chánh” 臣聞曆久必差, 宜及時修正 (Từ Quang Khải truyện 徐光啟傳) Thần nghe nói lịch cũ ắt sai lầm, nên kịp thời sửa cho đúng.
6. (Động) Thiếu. ◎Như: “sai thập phân tựu bát điểm chung liễu” 差十分就八點鐘了 còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, “hoàn sai nhất cá nhân” 還差一個人 còn thiếu một người.
7. (Động) Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: “sai khiến” 差遣 sai phái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị” 出師之日, 我自差官來點視 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến.
8. (Động) Tuyển, chọn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã” 吉日庚午, 既差我馬 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Vương tương dục vãng kiến, tất tiên trai giới, sai thì trạch nhật” 王將欲往見, 必先齋戒,差時擇日 (Cao đường phú 高唐賦).
9. (Động) Phân biệt, chia ra theo thứ bậc. ◇Nguyên sử 元史: “Sai dân hộ vi tam đẳng, quân kì dao dịch” 差民戶為三等, 均其徭役 (Lữ Tư Thành truyện 呂思誠傳) Chia dân hộ ra làm ba hạng, phân phối đồng đều việc lao dịch của họ.
10. (Phó) Hơi, khá, cũng tạm. ◎Như: “sai cưỡng nhân ý” 差強人意 khá hợp ý, cũng tạm được. ◇Hán Thư 漢書: “Vãng lai sai cận” 往來差近 (Tây vực truyện 西域傳) Qua lại khá gần.
11. (Tính) Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: “thành tích sai” 成績差 kết quả không tốt, “tha đích văn chương thái sai liễu” 他的文章太差了 văn chương của anh ta kém quá.
12. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, khỏi (bệnh). § Thông “sái” 瘥. ◎Như: “tiểu sái” 小差 bệnh hơi khỏi. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Cố niết nhân thành sang, thu hạ bất dũ, cao thu diệp nhi phó chi, tắc sái” 故齧人成瘡, 秋夏不愈, 膏楸葉而傅之, 則差 (Mô tử thi 蟆子詩, Tự 序).
13. (Động) Khác biệt, chênh lệch. ◎Như: “sái bất đa” 差不多 chênh lệch không nhiều, xấp xỉ, gần như.
14. Một âm là “si”. (Tính) So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: “sâm si” 參差 so le.
15. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Kê Khang 嵇康: “(Nguyễn Tự Tông) chí tính quá nhân, dữ vật vô thương, duy ẩm tửu quá si nhĩ” (阮嗣宗) 至性過人, 與物無傷, 唯飲酒過差耳 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書).
16. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Tuân Tử 荀子: “Liệt quan chức, si tước lộc, phi dĩ tôn đại phu nhi dĩ” 列官職, 差爵祿, 非以尊大夫而已 (Đại lược 大略).
17. (Danh) Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: “đẳng si” 等差 cấp bậc.
18. Một âm là “tha”. (Động) Vấp ngã. § Thông “tha” 蹉.
19. (Động) Xoa, xát, mài, cọ rửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngự giả tha mộc vu đường thượng” 御者差沐于堂上 (Tang đại kí 喪大記).
20. Một âm là “ta”. § Tức là chữ “ta” 嗟 ngày xưa.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ

U+63A5, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp tục, nối tiếp, tiếp theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liền, hai đầu liền nhau. ◎Như: “giao đầu tiếp nhĩ” 交頭接耳 kề đầu sát tai (ghé đầu nói thì thầm).
2. (Động) Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi. ◎Như: “tiếp hợp” 接洽 hội họp thương lượng. ◇Sử Kí 史記: “Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu” 入則與王圖議國事, 以出號令; 出則接遇賓客, 應對諸侯 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.
3. (Động) Nối theo, liên tục. ◎Như: “tiếp thủ” 接手 nối tay làm, “tiếp biện” 接辦 nối sau liệu biện, “tiếp chủng nhi chí” 接踵而至 nối gót mà đến.
4. (Động) Đón, đón rước. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ” 劉焉親自迎接, 賞勞軍士 (Đệ nhất hồi 第一回) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.
5. (Động) Đương lấy, đỡ lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh” 遂自下馬接土填坑 (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.
6. (Động) Thu nhận. ◎Như: “tiếp thư” 接書 nhận thư.
7. (Động) Ở gần. ◎Như: “tiếp cận” 接近 gần gũi.
8. (Tính) Nhanh nhẹn. § Thông “tiệp” 捷. ◇Tuân Tử 荀子: “Tiên sự lự sự vị chi tiếp” 先事慮事謂之接 (Đại lược 大略) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhẹn.
9. (Danh) Họ “Tiếp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
② Hội họp, như tiếp hợp 接洽 hội họp chuyện trò, trực tiếp 直接 thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp 間接 xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
③ Nối tiếp, như tiếp thủ 接手 nối tay làm, tiếp biện 接辦 nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ 應接不下 ứng tiếp chẳng rồi.
④ Liền noi, như tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
⑤ Tiếp đãi, như nghênh tiếp 迎接.
⑥ Thấy.
⑦ Gần.
⑧ Nhận được.
⑨ Trói tay.
⑩ Chóng vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Ở) gần, cạnh, bên cạnh, giáp nhau: 接近 Gần gũi;
② Nối, nối tiếp, nối liền, ghép, chắp: 接紗頭 Nối sợi; 接手 Nối tay nhau; 接踵而至 Nối gót mà đến; 把兩塊木板接起來 Ghép hai tấm ván;
③ Đỡ lấy, nhận, hứng: 接住這本書 Đỡ lấy quyển sách này; 接球 Nhận bóng; 接雨水 Hứng nước mưa;
④ Nhận, tiếp nhận: 接到信 Nhận được thư;
⑤ Đón, đón tiếp: 到車站接人 Đến nhà ga đón khách;
⑥ Tiếp (theo), tiếp tục: 他接著說 Anh ấy nói tiếp;
⑦ Thay: 誰接你的班? Ai thay ca cho anh?;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn (dùng như 捷): 先事慮事謂之接 Nghĩ ngợi sự việc trước khi sự việc xảy ra gọi là nhanh nhạy (Tuân tử: Đại lược);
⑨ [Jie] (Họ) Tiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáp liền. Td: Tiếp giáp — Nối liền. Td: Tiếp tục — Đón nhận. Td: Tiếp thư — Hội họp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to receive
(2) to answer (the phone)
(3) to meet or welcome sb
(4) to connect
(5) to catch
(6) to join
(7) to extend
(8) to take one's turn on duty
(9) to take over for sb

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 322

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ

U+63B2, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 揭

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jiē ㄐㄧㄝ [ㄑㄧˋ]

U+63ED, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bóc, mở
2. vạch trần, phơi bày

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ cao, dựng lên. ◎Như: “yết can khởi sự” 揭竿起事 dựng cờ nổi lên, “cao yết nghĩa kì” 高揭義旗 giơ cao cờ nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ư thị thừa kì xa, yết kì kiếm, ngộ kì hữu viết: Mạnh Thường Quân khách ngã” 於是乘其車, 揭其劍, 遇其友曰: 孟嘗君客我 (Tề sách tứ 齊策四) Vậy là (Phùng Huyên 馮諼) ngồi xe, giơ cao thanh gươm, gặp bạn bè bảo rằng: Ông Mạnh Thường Quân đãi ta vào bậc khách.
2. (Động) Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ◎Như: “yết lộ” 揭露 vạch rõ, “yết đoản” 揭短 vạch ra khuyết điểm, “yết để” 揭底 lật tẩy, “yết hiểu” 揭曉 công bố, “yết thị” 揭示 thông báo.
3. (Động) Mở, kéo, lôi. ◎Như: “yết mạc” 揭幕 vén màn (khánh thành), mở màn, “yết oa cái” 揭鍋蓋 mở vung nồi.
4. (Động) Bóc, cất, lấy đi. ◎Như: “yết cao dược” 揭膏藥 bóc thuốc cao, “yết hạ bích báo” 揭下壁報 bóc báo tường xuống.
5. (Động) Gánh, vác. ◇Trang Tử 莊子: “Nhiên nhi cự đạo chí, tắc phụ quỹ yết khiếp đam nang nhi xu” 然而巨盜至, 則負匱揭篋擔囊而趨 (Khư khiếp 胠篋) Thế nhưng bọn trộm lớn đến, thì đội hòm gánh tráp khoác đẫy mà chạy.
6. (Danh) Tiêu biểu, mẫu mực. ◇Quách Phác 郭璞: “Nga Mi vi Tuyền Dương chi yết” 峨嵋為泉陽之揭 (Giang phú 江賦) Núi Nga Mi là tiêu biểu của Tuyên Dương.
7. (Danh) Họ “Yết”.
8. Một âm là “khế”. (Động) Xăn áo, vén áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thâm tắc lệ, Thiển tắc khế” 深則厲, 淺則揭 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nước sâu thì mặc cả áo lội qua, Nước cạn thì vén áo lội qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take the lid off
(2) to expose
(3) to unmask

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 16

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ

U+6904, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to graft

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jiē ㄐㄧㄝ [kǎi ㄎㄞˇ]

U+6977, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “giai”. § Còn gọi là “hoàng liên hoa” 黃連花.
2. (Tính) Cương trực. ◎Như: “cường giai kiên kính” 彊楷堅勁 ngay thẳng cứng cỏi.
3. Một âm là “khải”. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: “khải mô” 楷模 gương mẫu, mẫu mực. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim thế hành chi, hậu thế dĩ vi khải” 今世行之, 後世以為楷 (Nho hành 儒行).
4. (Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là “khải thư” 楷書. ◇Tây du kí 西遊記: “Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự” 碣上有一行楷書大字 (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.
5. (Tính) Ngay ngắn, đúng phép tắc.

Từ điển Trung-Anh

Chinese pistachio tree (Pistacia chinensis)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ

U+6E5D, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

flowing (of water)

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

jiē ㄐㄧㄝ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7596, tổng 7 nét, bộ nǐ 疒 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癤

Từ điển Trần Văn Chánh

Mụn nhọt, vết loét nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mấu. 【癤子】tiết tử [jiezi] ① (y) Nhọt;
② Mắt gỗ, mấu gỗ, sẹo gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 3

jiē ㄐㄧㄝ [kāi ㄎㄞ, liē ㄌㄧㄝ]

U+75CE, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sốt rét cách nhật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sốt rét cách nhật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nghịch khí kéo lên.

Tự hình 1

Dị thể 1

jiē ㄐㄧㄝ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7664, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Mụn nhọt, vết loét nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mấu. 【癤子】tiết tử [jiezi] ① (y) Nhọt;
② Mắt gỗ, mấu gỗ, sẹo gỗ.

Tự hình 1

Dị thể 3

jiē ㄐㄧㄝ

U+7686, tổng 9 nét, bộ bái 白 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cùng, đồng thời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh” 眾人皆醉, 我獨醒 mọi người đều say, mình ta tỉnh.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人無信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
② Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đều, cùng, khắp, đều là, toàn là: 人人皆知 Ai nấy đều biết; 馬無故亡而入胡,人皆弔之 Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng. Đều. khắp cả. Như chữ Giai 偕.

Từ điển Trung-Anh

(1) all
(2) each and every
(3) in all cases

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [ㄗㄨˇ]

U+7956, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). ◎Như: “tổ phụ mẫu” 祖父母 ông bà nội, “ngoại tổ phụ mẫu” 外祖父母 ông bà ngoại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ” 吾祖死於是, 吾父死於是, 今吾嗣為之十二年, 幾死者數矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.

Tự hình 6

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [ㄐㄧˊ]

U+79F8, tổng 11 nét, bộ hé 禾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lõi của cọng rơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rơm, cọng cây. ◎Như: “mạch kiết” 麥秸 cọng rơm, “đậu kiết” 豆秸 thân cây đậu.

Từ điển Thiều Chửu

① Rơm lõi, rơm bóc bẹ đi rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơm, rạ, cọng, thân (cây): 豆秸 Thân cây đậu;
② (văn) Rơm lõi (đã bóc bẹ đi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lõi rơm.

Từ điển Trung-Anh

grain stalks left after threshing

Từ điển Trung-Anh

variant of 秸[jie1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ

U+7A2D, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lõi cọng rơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rơm (lúa đã tuốt hết hạt). § Cũng đọc là “kiết”. Cũng như “kiết” 秸.

Từ điển Trung-Anh

variant of 秸[jie1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

jiē ㄐㄧㄝ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7BC0, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đốt, lóng (thực vật). ◎Như: “tùng tiết” 松節 đốt thông, “trúc tiết” 竹節 đốt tre.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” 骨節 đốt xương, “chỉ tiết” 指節 đốt ngón tay, “kích tiết” 擊節 vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” 章節 phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” 季節 mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” 二十四節氣 hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” 立春, “vũ thủy” 雨水, “kinh trập” 驚蟄, “xuân phân” 春分, v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” 枝節, “tình tiết” 情節.
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” 清明節 tiết thanh minh, “trung thu tiết” 中秋節 ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” 青年節 ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” 節操 hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” 名節 trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” 禮節 lễ nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” 長幼之節,不可廢也 (Vi Tử 衛子) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” 卩. ◎Như: “phù tiết” 符節 ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使節 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” 節奏 nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” 今天上了三節課 hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” 這列火車有十二節車廂 xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” 第二章第一節 chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” 節育 hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” 節制 ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” 節彼 南山, 維石巖巖 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đốt, khớp, lóng: 一節竹子 Một đốt (lóng) tre; 指頭節 Đốt ngón tay; 一節甘蔗 Một đốt mía; 骨節 Khớp xương;
② Nhịp phách: 節奏 Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): 兩節車廂 Hai toa xe; 物理歷史 Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: 春節 Tết Nguyên đán; 過節 Ăn tết; 清明節 Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: 節譯 Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: 節煤 Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: 生活小節 Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: 氣節 Khí tiết; 守節 Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: 四旬大慶節 Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem 符節 [fújié], 使節 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem 節 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

【節骨眼】 tiết cốt nhãn [jieguyăn] (đph) Giờ phút quan trọng, mấu chốt: 在這節骨眼上 Trong giờ phút quan trọng đó. Xem 節 [jié].

Từ điển Trung-Anh

see 節骨眼|节骨眼[jie1 gu5 yan3]

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [ㄐㄧˋ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7D50, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thắt nút
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thắt nút dây. ◎Như: “kết võng” 結網 thắt lưới, “kết thằng” 結繩 thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là “kết thằng chi thế” 結繩之世 hay “kết thằng kí sự” 結繩記事.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắt, đan, tết, buộc: 結繩 Thắt mối dây; 結網 Đan lưới; 張燈結彩 Treo đèn kết hoa; 結鞋帶 Buộc dây giày;
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

Kết quả, ra trái, có quả. Xem 結 [jié].

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a plant) to produce (fruit or seeds)
(2) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [ㄐㄧˋ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7ED3, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thắt nút
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 結.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 結

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắt, đan, tết, buộc: 結繩 Thắt mối dây; 結網 Đan lưới; 張燈結彩 Treo đèn kết hoa; 結鞋帶 Buộc dây giày;
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

Kết quả, ra trái, có quả. Xem 結 [jié].

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a plant) to produce (fruit or seeds)
(2) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

jiē ㄐㄧㄝ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+8282, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 節.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 節

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đốt, khớp, lóng: 一節竹子 Một đốt (lóng) tre; 指頭節 Đốt ngón tay; 一節甘蔗 Một đốt mía; 骨節 Khớp xương;
② Nhịp phách: 節奏 Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): 兩節車廂 Hai toa xe; 物理歷史 Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: 春節 Tết Nguyên đán; 過節 Ăn tết; 清明節 Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: 節譯 Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: 節煤 Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: 生活小節 Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: 氣節 Khí tiết; 守節 Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: 四旬大慶節 Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem 符節 [fújié], 使節 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem 節 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

【節骨眼】 tiết cốt nhãn [jieguyăn] (đph) Giờ phút quan trọng, mấu chốt: 在這節骨眼上 Trong giờ phút quan trọng đó. Xem 節 [jié].

Từ điển Trung-Anh

see 節骨眼|节骨眼[jie1 gu5 yan3]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử 墨子: “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng 劉向: “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” 土苴 đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” 菹.
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” 巴.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [xiào ㄒㄧㄠˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+85A2, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ giải 萆薢)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tì giải” 萆薢: xem “tì” 萆.

Tự hình 1

Từ ghép 1

jiē ㄐㄧㄝ

U+8857, tổng 12 nét, bộ xíng 行 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã tư
2. đường phố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường, phố. ◎Như: “đại nhai tiểu hạng” 大街小巷 đường lớn ngõ nhỏ, “cuống nhai” 逛街 dạo phố.
2. (Danh) Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó. ◎Như: “gia cụ nhai” 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà, “điện ảnh nhai” 電影街 khu phố điện ảnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã tư, con đường thông cả bốn mặt, những đường cái trong thành phố đều gọi là nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường phố, phố, đường: 上街 Ra phố;
② (đph) Chợ: 赶街 Đi chợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thông nhiều ngả. Đường đi — Đường trong thành phố.

Từ điển Trung-Anh

(1) street
(2) CL:條|条[tiao2]

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+88BA, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Xắn vạt áo lên, vắt vạt áo lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xắn (vắt) vạt áo lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắt vạt áo lên. Giắt, cài vạt áo cho cao lên.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [ㄍㄜˊ]

U+88D3, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con đường xây bằng gạch

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vạt áo;
② Áo nhà tu;
③ Cái địu trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con đường xây bằng gạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

jiē ㄐㄧㄝ [zhā ㄓㄚ, zhǎ ㄓㄚˇ, ㄗㄨˇ]

U+8B2F, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng nghĩa với chữ “trớ” 詛.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

jiē ㄐㄧㄝ [jiě ㄐㄧㄝˇ, kǎi ㄎㄞˇ]

U+9347, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt loại tốt.
2. (Danh) “Từ Hài” 徐鍇 tên người (920-974).

Tự hình 2

Dị thể 1

jiē ㄐㄧㄝ [kǎi ㄎㄞˇ]

U+9534, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 鍇.

Tự hình 2

Dị thể 1

jiē ㄐㄧㄝ

U+9636, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp bậc
2. bậc thềm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 階.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, bực (thềm): 階梯 Bậc thang;
② Cấp bậc, ngôi thứ;
③ (văn) Bắc thang: 猶天之不可階而昇也 Giống như trời thì không thể bắt thang mà lên được (Luận ngữ);
④ (văn) Lối đưa tới, con đường dẫn tới: 禍階 Cớ gây ra tai hoạ;
⑤ (văn) Nương tựa: 無尺寸之階 Không còn có chỗ nương tựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 堦

Từ điển Trung-Anh

variant of 階|阶[jie1]

Từ điển Trung-Anh

(1) rank or step
(2) stairs

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 48

jiē ㄐㄧㄝ

U+968E, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp bậc
2. bậc thềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc thềm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Tiền giai yêu khách chỉ” 前階要客止 (Phạn xá cảm tác 飯舍感作) Trước thềm kèo nài khách dừng chân.
2. (Danh) Ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp. ◎Như: “quan giai” 官階 ngôi quan.
3. (Danh) Chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới. ◎Như: “vô xích thốn chi giai” 無尺寸之階 không còn có chỗ nương tựa được. ◇Dịch Kinh 易經: “Loạn chi sở sanh dã, tắc ngôn ngữ dĩ vi giai” 亂之所生也, 則言語以為階 (Hệ từ thượng 繫辭上) Loạn sở dĩ sinh ra, duyên do là từ ngôn ngữ.
4. (Động) Bắc thang. ◇Luận Ngữ 論語: “Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã” 猶天之不可階而升也 (Tử Trương 子張) Cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, bực (thềm): 階梯 Bậc thang;
② Cấp bậc, ngôi thứ;
③ (văn) Bắc thang: 猶天之不可階而昇也 Giống như trời thì không thể bắt thang mà lên được (Luận ngữ);
④ (văn) Lối đưa tới, con đường dẫn tới: 禍階 Cớ gây ra tai hoạ;
⑤ (văn) Nương tựa: 無尺寸之階 Không còn có chỗ nương tựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) rank or step
(2) stairs

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 48

Một số bài thơ có sử dụng