Có 22 kết quả:

凯 kǎi ㄎㄞˇ凱 kǎi ㄎㄞˇ剀 kǎi ㄎㄞˇ剴 kǎi ㄎㄞˇ嘅 kǎi ㄎㄞˇ垲 kǎi ㄎㄞˇ塏 kǎi ㄎㄞˇ岂 kǎi ㄎㄞˇ恺 kǎi ㄎㄞˇ愷 kǎi ㄎㄞˇ慨 kǎi ㄎㄞˇ楷 kǎi ㄎㄞˇ豈 kǎi ㄎㄞˇ鍇 kǎi ㄎㄞˇ鎧 kǎi ㄎㄞˇ铠 kǎi ㄎㄞˇ锴 kǎi ㄎㄞˇ閡 kǎi ㄎㄞˇ闓 kǎi ㄎㄞˇ闿 kǎi ㄎㄞˇ雉 kǎi ㄎㄞˇ颽 kǎi ㄎㄞˇ

1/22

kǎi ㄎㄞˇ

U+51EF, tổng 8 nét, bộ jī 几 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sự thắng lợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 凱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 凱

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn: 奏凱而歸 Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về;
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.

Từ điển Trung-Anh

(1) triumphant
(2) victorious
(3) chi (Greek letter Χχ)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 16

kǎi ㄎㄞˇ

U+51F1, tổng 12 nét, bộ jī 几 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sự thắng lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: “tấu khải nhi quy” 奏凱而歸 ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷. ◎Như: “khải phong” 凱風 gió nam ôn hòa.
3. (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: “nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu?” 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn: 奏凱而歸 Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về;
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.

Từ điển Trung-Anh

(1) triumphant
(2) victorious
(3) chi (Greek letter Χχ)

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 16

kǎi ㄎㄞˇ

U+5240, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp lý, thích đáng, vừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 剴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 剴

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái liềm;
② Hoàn toàn, hẳn đi rồi. 【剴切】 khải thiết [kăiqiè] a. Hợp (với), hoàn toàn đúng (với): 剴切中理 Hợp lí (hợp tình); b. Thiết thực: 剴切教導 Lời dạy thiết thực, ân cần dạy bảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) carefully
(2) moderately

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

kǎi ㄎㄞˇ

U+5274, tổng 12 nét, bộ dāo 刀 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp lý, thích đáng, vừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Động) Mài giũa.
3. (Tính) § Xem “cai thiết” 剴切.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái liềm;
② Hoàn toàn, hẳn đi rồi. 【剴切】 khải thiết [kăiqiè] a. Hợp (với), hoàn toàn đúng (với): 剴切中理 Hợp lí (hợp tình); b. Thiết thực: 剴切教導 Lời dạy thiết thực, ân cần dạy bảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) carefully
(2) moderately

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

kǎi ㄎㄞˇ [ㄍㄜˇ]

U+5605, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tức giận, căm phẫn
2. than thở
3. hào hiệp, khảng khái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa dùng như “khái” 慨.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng than thở.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 慨[kai3]
(2) to sigh (with emotion)

Tự hình 1

kǎi ㄎㄞˇ

U+57B2, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất cao ráo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 塏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 塏

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ đất cao ráo: 爽塏 (Nhà cửa) cao ráo sạch sẽ.

Từ điển Trung-Anh

dry terrain

Tự hình 2

Dị thể 2

kǎi ㄎㄞˇ

U+584F, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đất cao ráo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao ráo sáng sủa (địa thế). ◎Như: “sảng khải” 爽塏 chỗ cao ráo sáng sủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ đất cao ráo: 爽塏 (Nhà cửa) cao ráo sạch sẽ.

Từ điển Trung-Anh

dry terrain

Tự hình 1

Dị thể 2

kǎi ㄎㄞˇ [ㄑㄧˇ]

U+5C82, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 豈.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 愷|恺[kai3]
(2) old variant of 凱|凯[kai3]

Tự hình 2

Dị thể 1

kǎi ㄎㄞˇ

U+607A, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui vẻ, vui sướng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 愷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愷

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui, sướng: 愷歌 Khúc hát khải hoàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) joyful
(2) kind

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

kǎi ㄎㄞˇ

U+6137, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui vẻ, vui sướng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui, mừng.
2. (Danh) Khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là “khải” 愷. § Thông “khải” 凱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui, sướng: 愷歌 Khúc hát khải hoàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) joyful
(2) kind

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

kǎi ㄎㄞˇ

U+6168, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tức giận, căm phẫn
2. than thở
3. hào hiệp, khảng khái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “khảng khái” 慷慨.
2. (Động) Than thở, cảm thương. ◎Như: “khái nhiên” 慨然 bùi ngùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tức giận, căm: 憤慨 Căm giận, căm phẫn;
② Than thở: 感慨 Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi;
③ Hào hiệp, khảng khái: 慨允 Bằng lòng một cách khảng khái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng than thở.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 慨[kai3]
(2) to sigh (with emotion)

Từ điển Trung-Anh

(1) indignant
(2) generous
(3) to sigh (with emotion)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 13

kǎi ㄎㄞˇ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+6977, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cây giai
2. khuôn phép
3. chữ viết ngay ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “giai”. § Còn gọi là “hoàng liên hoa” 黃連花.
2. (Tính) Cương trực. ◎Như: “cường giai kiên kính” 彊楷堅勁 ngay thẳng cứng cỏi.
3. Một âm là “khải”. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: “khải mô” 楷模 gương mẫu, mẫu mực. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim thế hành chi, hậu thế dĩ vi khải” 今世行之, 後世以為楷 (Nho hành 儒行).
4. (Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là “khải thư” 楷書. ◇Tây du kí 西遊記: “Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự” 碣上有一行楷書大字 (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.
5. (Tính) Ngay ngắn, đúng phép tắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây giai.
② Một âm là khải. Khuôn phép, mẫu.
② Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư 楷書.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn phép, kiểu mẫu.【楷模】khải mô [kăi mó] Khuôn mẫu, gương mẫu, mẫu mực;
② Lối viết chữ chân: 正楷 Chữ viết chân phương. Xem 楷 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Gỗ hoàng liên. Xem 楷 [kăi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống cây sơn, còn gọi là Khổng mộc — Cách thức, phép tắc — Một âm là Giai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây, cành rất thẳng, được trồng ở mộ Khổng tử — Chỉ sự ngay thẳng — Một âm là Khải. Xem Khải.

Từ điển Trung-Anh

(1) model
(2) pattern
(3) regular script (calligraphic style)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

kǎi ㄎㄞˇ [ㄑㄧˇ]

U+8C48, tổng 10 nét, bộ dòu 豆 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Há, sao. § Dùng làm câu hỏi ngược lại hoặc biểu thị nghi vấn. ◎Như: “khởi cảm” 豈敢 há dám, “khởi khả” 豈可 há nên, “khởi bất mậu tai” 豈不謬哉 há chẳng phải là nói bậy ư? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khởi cảm! Bất quá ngẫu ngâm tiền nhân chi cú, hà cảm cuồng đản chí thử” 豈敢! 不過偶吟前人之句, 何敢狂誕至此 (Đệ nhất hồi) Không dám! Chẳng qua chợt ngâm câu thơ của người xưa, đâu dám ngông cuồng đến thế.
2. (Phó) Có không. § Biểu thị suy đoán, dò hỏi. ◇Tam quốc chí 三國志: “Gia Cát Khổng Minh giả, ngọa long dã, tướng quân khởi nguyện kiến chi hồ?” 諸葛孔明者, 臥龍也, 將軍豈願見之乎 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Gia Cát Khổng Minh, đó là con rồng nằm, tướng quân có muốn gặp ông ta không?
3. (Phó) Xin, mong, hãy. § Biểu thị kì vọng hay mệnh lệnh. Dùng như “kì” 其. ◇Quốc ngữ 國語: “Thiên Vương khởi nhục tài chi” 天王豈辱裁之 (Ngô ngữ 吳語) Thiên Vương xin ngài xét định việc đó.
4. Một âm là “khải”. (Danh) Ca khúc thắng trận trở về. § Thông “khải” 愷, 凱.
5. (Tính) Vui vẻ, vui hòa. § Thông “khải” 愷, 凱. ◇Thi Kinh 詩經: “Khải lạc ẩm tửu” 豈樂飲酒 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Vui vẻ uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 愷|恺[kai3]
(2) old variant of 凱|凯[kai3]

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

kǎi ㄎㄞˇ [jiē ㄐㄧㄝ, jiě ㄐㄧㄝˇ]

U+9347, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắt tốt
2. vững chắc, kiên cố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt loại tốt.
2. (Danh) “Từ Hài” 徐鍇 tên người (920-974).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sắt, sắt tốt;
② Vững chắc, kiên cố.

Từ điển Trung-Anh

high quality iron

Tự hình 2

Dị thể 1

kǎi ㄎㄞˇ

U+93A7, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo giáp dát đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo giáp sắt (dùng cho lính đánh trận thời xưa). ◎Như: “khải giáp” 鎧甲 áo giáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo hồi cố chỉ hữu tam bách dư kị tùy hậu, tịnh vô y giáp bào khải chỉnh tề giả” 操回顧止有三百餘騎隨後, 并無衣甲袍鎧整齊者 (Đệ ngũ thập hồi) (Tào) Tháo ngoảnh đầu lại thấy chỉ còn hơn ba trăm quân kị theo sau, không một người nào áo quần bào giáp ngay ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo dày có dát đồng. 【鎧甲】khải giáp [kăijiă] Áo giáp.

Từ điển Trung-Anh

armor

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

kǎi ㄎㄞˇ

U+94E0, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo giáp dát đồng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo dày có dát đồng. 【鎧甲】khải giáp [kăijiă] Áo giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎧

Từ điển Trung-Anh

armor

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

kǎi ㄎㄞˇ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+9534, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắt tốt
2. vững chắc, kiên cố

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 鍇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍇

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sắt, sắt tốt;
② Vững chắc, kiên cố.

Từ điển Trung-Anh

high quality iron

Tự hình 2

Dị thể 1

kǎi ㄎㄞˇ [ài ㄚㄧˋ, gāi ㄍㄞ, hài ㄏㄞˋ, ㄏㄜˊ]

U+95A1, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở ngại, ngăn cách. ◎Như: “cách ngại” 隔閡 tình ý không thông hiểu nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

kǎi ㄎㄞˇ [kāi ㄎㄞ]

U+95D3, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mở mang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư 漢書: “Kim dục dữ Hán khải đại quan” 得今欲與漢闓大關 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷.
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” 剴. ◎Như: “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mở ra;
② Vui hoà (như 凱, bộ 几, và 愷, bộ 忄).

Từ điển Trung-Anh

(1) to loosen
(2) to open

Tự hình 1

Dị thể 1

kǎi ㄎㄞˇ [kāi ㄎㄞ]

U+95FF, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mở mang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mở ra;
② Vui hoà (như 凱, bộ 几, và 愷, bộ 忄).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闓

Từ điển Trung-Anh

(1) to loosen
(2) to open

Tự hình 1

Dị thể 1

kǎi ㄎㄞˇ [ㄙˋ, ㄧˇ, zhì ㄓˋ]

U+96C9, tổng 13 nét, bộ zhuī 隹 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” 呂后 nhà Hán tên là “Trĩ” 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” 野雞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.

Tự hình 3

Dị thể 11

kǎi ㄎㄞˇ

U+98BD, tổng 19 nét, bộ fēng 風 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) balmy
(2) genial as wind

Tự hình 1

Dị thể 2