Có 1 kết quả:
điền
Âm Hán Việt: điền
Tổng nét: 18
Bộ: môn 門 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門真
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: ANJBC (日弓十月金)
Unicode: U+95D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 18
Bộ: môn 門 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門真
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: ANJBC (日弓十月金)
Unicode: U+95D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Quảng Đông: tin4
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Quảng Đông: tin4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Đăng Thiên Tượng tự (Tăng bất tại) - 登天象寺(僧不在) (Nguyễn Văn Giao)
• Độ Nguyệt Đức giang - 渡月德江 (Ngô Thì Nhậm)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Sơ phát Gia Châu - 初發嘉州 (Tô Thức)
• Thượng nguyên - 上元 (Tăng Củng)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
• Đăng Thiên Tượng tự (Tăng bất tại) - 登天象寺(僧不在) (Nguyễn Văn Giao)
• Độ Nguyệt Đức giang - 渡月德江 (Ngô Thì Nhậm)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Sơ phát Gia Châu - 初發嘉州 (Tô Thức)
• Thượng nguyên - 上元 (Tăng Củng)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đầy ních
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, chứa đầy. ◇Sử Kí 史記: “Thủy Trạch Công vi đình úy, tân khách điền môn” 始翟公為廷尉, 賓客闐門 (Trịnh Đương Thì truyện 鄭當時傳) Trước kia Trạch Công làm đình úy, khách khứa đầy nhà.
2. (Tính) “Điền điền” 闐闐 vốn nghĩa là thanh thế ngựa xe đội ngũ lớn mạnh. Cũng để tỉ dụ dáng vẻ lớn lao, thịnh đại. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt cổ uyên uyên, Chấn lữ điền điền” 伐鼓淵淵, 振旅闐闐 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Đánh trống tùng tùng (để quân sĩ tiến tới), Lui quân trở về thanh thế lớn mạnh.
2. (Tính) “Điền điền” 闐闐 vốn nghĩa là thanh thế ngựa xe đội ngũ lớn mạnh. Cũng để tỉ dụ dáng vẻ lớn lao, thịnh đại. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt cổ uyên uyên, Chấn lữ điền điền” 伐鼓淵淵, 振旅闐闐 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Đánh trống tùng tùng (để quân sĩ tiến tới), Lui quân trở về thanh thế lớn mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Đầy ních. Như tân khách điền môn 賓客闐門 khách khứa đầy cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chứa đầy, tràn đầy, đầy ắp, đầy ních: 賓 客闐門 Khách khứa đầy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nhiều, hưng thịnh.