Có 26 kết quả:

佃 tián ㄊㄧㄢˊ嗔 tián ㄊㄧㄢˊ塡 tián ㄊㄧㄢˊ填 tián ㄊㄧㄢˊ屇 tián ㄊㄧㄢˊ恬 tián ㄊㄧㄢˊ沺 tián ㄊㄧㄢˊ湉 tián ㄊㄧㄢˊ滇 tián ㄊㄧㄢˊ瑱 tián ㄊㄧㄢˊ甛 tián ㄊㄧㄢˊ甜 tián ㄊㄧㄢˊ田 tián ㄊㄧㄢˊ甸 tián ㄊㄧㄢˊ畋 tián ㄊㄧㄢˊ畑 tián ㄊㄧㄢˊ窴 tián ㄊㄧㄢˊ菾 tián ㄊㄧㄢˊ鈿 tián ㄊㄧㄢˊ鎭 tián ㄊㄧㄢˊ鎮 tián ㄊㄧㄢˊ钿 tián ㄊㄧㄢˊ闐 tián ㄊㄧㄢˊ阗 tián ㄊㄧㄢˊ顛 tián ㄊㄧㄢˊ颠 tián ㄊㄧㄢˊ

1/26

tián ㄊㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+4F43, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: “điền hộ” 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền).
2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
3. (Động) Trồng trọt, canh chủng.
4. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ. Xem 佃 [tián].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Làm ruộng;
② Như 佃. Xem 佃 [diàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày cấy. Làm ruộng — Săn bắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cultivate
(2) to hunt

Tự hình 3

Dị thể 1

tián ㄊㄧㄢˊ [chēn ㄔㄣ]

U+55D4, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự giận, hờn. ◎Như: “hồi sân tác hỉ” 回嗔作喜道 đổi giận làm vui.
2. (Động) Giận, cáu. ◎Như: “kiều sân” 嬌嗔 hờn dỗi. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân” 丞相見長豫輒喜, 見敬豫輒嗔 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
3. (Động) Trách, quở trách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư” 恐怕你的林妹妹聽見, 又怪嗔我贊了寶姐姐 (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
4. Cũng đọc là “điền”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

tián ㄊㄧㄢˊ

U+5861, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ 填.

Từ điển Trung-Anh

variant of 填[tian2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tián ㄊㄧㄢˊ

U+586B, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp đầy. ◇Lí Hoa 李華: “Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật” 屍填巨港之岸, 血滿長城之窟 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
2. (Động) Dồn ứ, chứa đầy. ◇Giang Yêm 江淹: “Trí tửu dục ẩm, bi lai điền ưng” 置酒欲飲, 悲來填膺 (Hận phú 恨賦) Bày rượu toan uống, buồn đến ngập lòng.
3. (Động) Viết thêm vào (trên đơn từ). ◎Như: “điền thượng danh tự” 填上名字 điền tên vào, “điền từ” 填詞 dựa theo thanh luật âm vận để viết thêm vào.
4. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng.
5. Một âm là “trấn”. § Thông “trấn” 鎭.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鎭 (bộ 金).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấp (cho đầy): 把坑填上土 Lấp đất vào hố;
② Điền chữ, viết: 填志願書 Viết đơn tình nguyện; 填上名字 Điền tên vào;
③ Nhồi, nhét: 【填鴨】điền áp [tiánya] a. Vịt nhồi: 北京填鴨 Vịt nhồi Bắc Kinh; b. Nhồi cho vịt ăn;
④ (văn) Đồ chạm trổ có sơn màu;
⑤【填填】điền điền [tián tián] (văn) a. Tràn đầy, đầy ắp; b. (thanh) Thùng thùng, thì thùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp đầy — Lấp vào cho đủ — Tiếng trống — Các âm khác là Trần, Trấn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ yên một vùng đất — Xem Điền, Trần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu đài — Xem Điền, Trấn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill or stuff
(2) (of a form etc) to fill in

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 11

Từ ghép 42

tián ㄊㄧㄢˊ

U+5C47, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) hole

Tự hình 1

Dị thể 1

tián ㄊㄧㄢˊ

U+606C, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bình tĩnh, lặng lẽ
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: “điềm thích” 恬適 an nhiên tự tại.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: “phong điềm lãng tĩnh” 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: “điềm đạm” 恬淡 thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử 莊子: “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” 夫虛靜恬淡, 寂漠無為者, 天地之平, 而道德之至 (Thiên đạo 天道) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: “điềm bất vi quái” 恬不為怪 thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư 晉書: “Điềm ư vinh nhục” 恬於榮辱 (Tạ Côn truyện 謝鯤傳) Bình thản trước vinh nhục.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như điềm bất vi quái 恬不為怪 yên nhiên chẳng cho làm lạ.
② Lặng lẽ, như điềm đạm 恬淡 nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh: 恬靜 Yên tĩnh; 風恬浪靜 Gió yên sóng lặng;
② Thản nhiên: 恬不為怪 Coi như không có gì lạ; 恬不知恥 Trơ mặt ra không biết nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Yên tĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) calm
(3) tranquil
(4) peaceful

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

tián ㄊㄧㄢˊ

U+6CBA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

turbulent

Tự hình 1

tián ㄊㄧㄢˊ

U+6E49, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước phẳng lặng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước phẳng lặng;
② 【湉湉】điềm điềm [tiántián] (Nước trôi) lững lờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước phẳng lặng. Cũng nói là Điềm điềm.

Từ điển Trung-Anh

(literary) smoothly flowing, placid (water)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

tián ㄊㄧㄢˊ [diān ㄉㄧㄢ, zhēn ㄓㄣ]

U+6EC7, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” 雲南.
2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” 滇池, cũng gọi là “Côn Minh trì” 昆明池, ở tỉnh Vân Nam.
3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam.
4. (Danh) Họ “Điền”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

tián ㄊㄧㄢˊ [tiàn ㄊㄧㄢˋ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+7471, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng ngọc trang sức tai.
② Một âm là chấn. Ngọc chấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá dưới cột trụ;
② Ngọc che tai từ trên mũ rủ xuống hai bên của người đời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đeo ngọc vào tai — Loại ngọc đeo tai.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 14

tián ㄊㄧㄢˊ

U+751B, tổng 11 nét, bộ gān 甘 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 甜[tian2]

Tự hình 2

Dị thể 1

tián ㄊㄧㄢˊ

U+751C, tổng 11 nét, bộ gān 甘 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rất ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “giá tây qua chân điềm” 這西瓜真甜 trái dưa hấu này ngọt thật.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.

Từ điển Thiều Chửu

① Vị ngọt.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọt: 愛吃甜的 Thích của ngọt;
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị ngọt. Ngon ngọt — Ngủ say.

Từ điển Trung-Anh

sweet

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 59

tián ㄊㄧㄢˊ

U+7530, tổng 5 nét, bộ tián 田 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

ruộng, đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng. ◎Như: “điền địa” 田地 ruộng đất, ruộng nương, “qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan” 瓜田不納履, 李下不整冠 ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
2. (Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: “môi điền” 煤田 mỏ than, “diêm điền” 鹽田 mỏ muối.
3. (Danh) Trống lớn.
4. (Danh) Họ “Điền”.
5. (Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông “điền” 佃. ◇Hán Thư 漢書: “Lệnh dân đắc điền chi” 令民得田 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Khiến dân được trồng trọt.
6. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋. ◎Như: “điền liệp” 田獵 săn bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền.
② Ði săn.
③ Trống lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruộng: 水田 Ruộng nước; 良田 Ruộng tốt; 田地 Ruộng đất, ruộng nương;
② Mỏ (dải đất có thể khai thác một loại tài nguyên nào đó): 煤田 Mỏ than; 氣田 Mỏ hơi đốt, mỏ khí; 鹽田 Mỏ muối;
③ (văn) Đi săn, săn bắn: 叔于田 Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh: Trịnh phong, Thúc vu điền). Cv. 畋;
④ (văn) Cày cấy, làm ruộng: 田彼南山 Cày cấy trên núi nam kia. Cv. 佃,畋;
⑤ (văn) Viên quan coi việc ruộng nương thời xưa;
⑥ (văn) Trống lớn (có thuyết nói là trống nhỏ): 應田縣鼓 Treo trống nhỏ lên cạnh trống lớn (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑦ Một chế độ ruộng đất thời xưa: 五制爲一田,二田爲一夫,三夫爲一家 Năm chế là một điền, hai điền là một phu, ba phu là một gia (Quản tử: Thừa mã);
⑧ [Tián] (Họ) Điền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng để cày cấy trồng trọt — Cái trống nhỏ — Như chữ Điền 佃. Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) field
(2) farm
(3) CL:片[pian4]

Tự hình 7

Dị thể 2

Từ ghép 224

tián ㄊㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ, shèng ㄕㄥˋ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7538, tổng 7 nét, bộ tián 田 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua. ◇Đỗ Dự 杜預: “Quách ngoại viết giao, giao ngoại viết điện” 郭外曰郊, 郊外曰甸 (Chú 注) Ngoài quách gọi là "giao", ngoài "giao" gọi là "điện".
2. (Danh) Sản vật nơi đồng ruộng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nạp điện ư Hữu ti” 納甸於有司 (Thiếu nghi 少儀) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
3. (Động) Trị lí, cai trị, sửa sang. ◇Thư Kinh 書經: “Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương” 乃命爾先祖成湯革夏, 俊民甸四方 (Đa sĩ 多士) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
4. Một âm là “điền”. (Động) Săn bắn. § Thông “điền” 畋.

Tự hình 4

Dị thể 1

tián ㄊㄧㄢˊ

U+754B, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cày cấy, trồng trọt
2. săn bắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ruộng. ◇Thư Kinh 書經: “Kim nhĩ thượng trạch nhĩ trạch, điền nhĩ điền” 今爾尚宅爾宅, 畋爾田 (Đa phương 多方) Nay ngươi muốn được ở nhà của ngươi, làm ruộng ở ruộng của ngươi.
2. (Động) Săn bắn. ◎Như: “điền liệp” 畋獵 săn bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Làm ruộng;
② Đi săn, săn bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ruộng — Săn bắn — Như hai chữ Điền 田.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cultivate (land)
(2) to hunt

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 2

tián ㄊㄧㄢˊ

U+7551, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét), tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đất hạn
2. họ Điền

Từ điển Trung-Anh

(1) used in Japanese names with phonetic value hatake, bata etc
(2) dry field (i.e. not paddy field)

Tự hình 1

Từ ghép 1

tián ㄊㄧㄢˊ

U+7AB4, tổng 15 nét, bộ xué 穴 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fill in

Tự hình 2

Dị thể 3

tián ㄊㄧㄢˊ

U+83FE, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ điềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cỏ “điềm”, tức “điềm thái” 甜菜, rễ mập mạp, chứa chất đường, dùng làm nguyên liệu chế tạo đường (Beta vulgaris). § Tục gọi là “quân đạt thái” 莙薘菜.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau điềm, tục gọi là quân đạt thái 莙薘菜 củ cải đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Củ cải đường. Cg. 甜菜 [tiáncài]; 莙薘菜 [jundácài].

Từ điển Trung-Anh

sugar beet

Tự hình 1

Từ ghép 1

tián ㄊㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+923F, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô” 鈿頭雲篦擊節碎, 血色羅裙翻酒汙 (Tì bà hành 琵琶行) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu.
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như: “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎Như: “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng, “xa điền” 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư 魏書: “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như: “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Tiền: 銅鈿 Tiền đồng; 車鈿 Tiền xe; 幾 細 Bao nhiêu tiền? Xem 鈿 [diàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn: 螺鈿 Đồ sơn khảm xà cừ; 金鈿 Hoa vàng cài đầu. Xem 鈿 [tián].

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) money
(2) coin

Tự hình 2

Dị thể 3

tián ㄊㄧㄢˊ [zhēn ㄓㄣ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+93AD, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trấn” 鎮.

Tự hình 2

Dị thể 1

tián ㄊㄧㄢˊ [zhēn ㄓㄣ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+93AE, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

tián ㄊㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+94BF, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Tiền: 銅鈿 Tiền đồng; 車鈿 Tiền xe; 幾 細 Bao nhiêu tiền? Xem 鈿 [diàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈿

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn: 螺鈿 Đồ sơn khảm xà cừ; 金鈿 Hoa vàng cài đầu. Xem 鈿 [tián].

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) money
(2) coin

Tự hình 2

Dị thể 3

tián ㄊㄧㄢˊ

U+95D0, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy ních

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, chứa đầy. ◇Sử Kí 史記: “Thủy Trạch Công vi đình úy, tân khách điền môn” 始翟公為廷尉, 賓客闐門 (Trịnh Đương Thì truyện 鄭當時傳) Trước kia Trạch Công làm đình úy, khách khứa đầy nhà.
2. (Tính) “Điền điền” 闐闐 vốn nghĩa là thanh thế ngựa xe đội ngũ lớn mạnh. Cũng để tỉ dụ dáng vẻ lớn lao, thịnh đại. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt cổ uyên uyên, Chấn lữ điền điền” 伐鼓淵淵, 振旅闐闐 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Đánh trống tùng tùng (để quân sĩ tiến tới), Lui quân trở về thanh thế lớn mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chứa đầy, tràn đầy, đầy ắp, đầy ních: 賓 客闐門 Khách khứa đầy nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) fill up
(2) rumbling sound

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tián ㄊㄧㄢˊ

U+9617, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy ních

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闐

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chứa đầy, tràn đầy, đầy ắp, đầy ních: 賓 客闐門 Khách khứa đầy nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) fill up
(2) rumbling sound

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

tián ㄊㄧㄢˊ [diān ㄉㄧㄢ]

U+985B, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh đầu. ◎Như: “hoa điên” 華顛 đầu tóc hoa râm.
2. (Danh) Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất. ◎Như: “san điên” 山顛 đỉnh núi, “thụ điên” 樹顛 ngọn cây, “tháp điên” 塔顛 chóp tháp.
3. (Danh) Trán. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên” ˙有車鄰鄰, 有馬白顛 (Tần phong 秦風, Xa lân 車鄰) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
4. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “điên mạt” 顛末 gốc và ngọn, đầu và cuối.
5. (Danh) Họ “Điên”.
6. (Động) Xóc, rung chuyển. ◎Như: “giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại” 這條山路崎嶇不平, 車子顛得很厲害 đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
7. (Động) Nghiêng ngã. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ?” 危而不持, 顛而不扶, 則將焉用彼相矣 (Quý thị 季氏) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
8. (Động) Đảo lộn, ngã, lật. ◎Như: “điên phúc” 顛覆 lật đổ, “điên đảo y thường” 顛倒衣裳 quần áo xốc xếch.
9. (Động) Phát cuồng. § Thông “điên” 癲. ◎Như: “hỉ dục điên” 喜欲顛 mừng muốn phát cuồng.
10. § Cũng viết là “điên” 顚.

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

tián ㄊㄧㄢˊ [diān ㄉㄧㄢ]

U+98A0, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顛.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2