Có 26 kết quả:

佃 tián ㄊㄧㄢˊ嗔 tián ㄊㄧㄢˊ塡 tián ㄊㄧㄢˊ填 tián ㄊㄧㄢˊ屇 tián ㄊㄧㄢˊ恬 tián ㄊㄧㄢˊ沺 tián ㄊㄧㄢˊ湉 tián ㄊㄧㄢˊ滇 tián ㄊㄧㄢˊ瑱 tián ㄊㄧㄢˊ甛 tián ㄊㄧㄢˊ甜 tián ㄊㄧㄢˊ田 tián ㄊㄧㄢˊ甸 tián ㄊㄧㄢˊ畋 tián ㄊㄧㄢˊ畑 tián ㄊㄧㄢˊ窴 tián ㄊㄧㄢˊ菾 tián ㄊㄧㄢˊ鈿 tián ㄊㄧㄢˊ鎭 tián ㄊㄧㄢˊ鎮 tián ㄊㄧㄢˊ钿 tián ㄊㄧㄢˊ闐 tián ㄊㄧㄢˊ阗 tián ㄊㄧㄢˊ顛 tián ㄊㄧㄢˊ颠 tián ㄊㄧㄢˊ

1/26

tián ㄊㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+4F43, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: “điền hộ” người làm ruộng thuê (tá điền).
2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
3. (Động) Trồng trọt, canh chủng.
4. (Động) Đi săn. § Thông “điền” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ. Xem [tián].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Làm ruộng;
② Như . Xem [diàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày cấy. Làm ruộng — Săn bắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cultivate
(2) to hunt

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [chēn ㄔㄣ]

U+55D4, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự giận, hờn. ◎Như: “hồi sân tác hỉ” đổi giận làm vui.
2. (Động) Giận, cáu. ◎Như: “kiều sân” hờn dỗi. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân” , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
3. (Động) Trách, quở trách. ◇Hồng Lâu Mộng : “Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư” , (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
4. Cũng đọc là “điền”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+5861, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [tian2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+586B, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp đầy. ◇Lí Hoa : “Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật” , 滿 (Điếu cổ chiến trường văn ) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
2. (Động) Dồn ứ, chứa đầy. ◇Giang Yêm : “Trí tửu dục ẩm, bi lai điền ưng” , (Hận phú ) Bày rượu toan uống, buồn đến ngập lòng.
3. (Động) Viết thêm vào (trên đơn từ). ◎Như: “điền thượng danh tự” điền tên vào, “điền từ” dựa theo thanh luật âm vận để viết thêm vào.
4. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng.
5. Một âm là “trấn”. § Thông “trấn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấp (cho đầy): Lấp đất vào hố;
② Điền chữ, viết: Viết đơn tình nguyện; Điền tên vào;
③ Nhồi, nhét: điền áp [tiánya] a. Vịt nhồi: Vịt nhồi Bắc Kinh; b. Nhồi cho vịt ăn;
④ (văn) Đồ chạm trổ có sơn màu;
điền điền [tián tián] (văn) a. Tràn đầy, đầy ắp; b. (thanh) Thùng thùng, thì thùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp đầy — Lấp vào cho đủ — Tiếng trống — Các âm khác là Trần, Trấn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ yên một vùng đất — Xem Điền, Trần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu đài — Xem Điền, Trấn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill or stuff
(2) (of a form etc) to fill in

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 11

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+5C47, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) hole

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+606C, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bình tĩnh, lặng lẽ
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: “điềm thích” an nhiên tự tại.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: “phong điềm lãng tĩnh” gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: “điềm đạm” thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử : “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” , , , (Thiên đạo ) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: “điềm bất vi quái” thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư : “Điềm ư vinh nhục” (Tạ Côn truyện ) Bình thản trước vinh nhục.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như điềm bất vi quái yên nhiên chẳng cho làm lạ.
② Lặng lẽ, như điềm đạm nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh gió yên sóng lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh: Yên tĩnh; Gió yên sóng lặng;
② Thản nhiên: Coi như không có gì lạ; Trơ mặt ra không biết nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Yên tĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) calm
(3) tranquil
(4) peaceful

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+6CBA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

turbulent

Tự hình 1

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+6E49, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước phẳng lặng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước phẳng lặng;
điềm điềm [tiántián] (Nước trôi) lững lờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước phẳng lặng. Cũng nói là Điềm điềm.

Từ điển Trung-Anh

(literary) smoothly flowing, placid (water)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [diān ㄉㄧㄢ, zhēn ㄓㄣ]

U+6EC7, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” .
2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” , cũng gọi là “Côn Minh trì” , ở tỉnh Vân Nam.
3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam.
4. (Danh) Họ “Điền”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [tiàn ㄊㄧㄢˋ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+7471, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng ngọc trang sức tai.
② Một âm là chấn. Ngọc chấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá dưới cột trụ;
② Ngọc che tai từ trên mũ rủ xuống hai bên của người đời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đeo ngọc vào tai — Loại ngọc đeo tai.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+751B, tổng 11 nét, bộ gān 甘 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [tian2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+751C, tổng 11 nét, bộ gān 甘 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rất ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “giá tây qua chân điềm” 西 trái dưa hấu này ngọt thật.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” nó ngủ rất say.

Từ điển Thiều Chửu

① Vị ngọt.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọt: Thích của ngọt;
② Ngon, say: Ngủ rất ngon (say). Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị ngọt. Ngon ngọt — Ngủ say.

Từ điển Trung-Anh

sweet

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+7530, tổng 5 nét, bộ tián 田 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

ruộng, đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng. ◎Như: “điền địa” ruộng đất, ruộng nương, “qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan” , ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
2. (Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: “môi điền” mỏ than, “diêm điền” mỏ muối.
3. (Danh) Trống lớn.
4. (Danh) Họ “Điền”.
5. (Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông “điền” . ◇Hán Thư : “Lệnh dân đắc điền chi” (Cao đế kỉ thượng ) Khiến dân được trồng trọt.
6. (Động) Đi săn. § Thông “điền” . ◎Như: “điền liệp” săn bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền.
② Ði săn.
③ Trống lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruộng: Ruộng nước; Ruộng tốt; Ruộng đất, ruộng nương;
② Mỏ (dải đất có thể khai thác một loại tài nguyên nào đó): Mỏ than; Mỏ hơi đốt, mỏ khí; Mỏ muối;
③ (văn) Đi săn, săn bắn: Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh: Trịnh phong, Thúc vu điền). Cv. ;
④ (văn) Cày cấy, làm ruộng: Cày cấy trên núi nam kia. Cv. ;
⑤ (văn) Viên quan coi việc ruộng nương thời xưa;
⑥ (văn) Trống lớn (có thuyết nói là trống nhỏ): Treo trống nhỏ lên cạnh trống lớn (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑦ Một chế độ ruộng đất thời xưa: Năm chế là một điền, hai điền là một phu, ba phu là một gia (Quản tử: Thừa mã);
⑧ [Tián] (Họ) Điền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng để cày cấy trồng trọt — Cái trống nhỏ — Như chữ Điền . Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) field
(2) farm
(3) CL:[pian4]

Tự hình 7

Dị thể 2

Từ ghép 224

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ, shèng ㄕㄥˋ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7538, tổng 7 nét, bộ tián 田 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua. ◇Đỗ Dự : “Quách ngoại viết giao, giao ngoại viết điện” , (Chú ) Ngoài quách gọi là "giao", ngoài "giao" gọi là "điện".
2. (Danh) Sản vật nơi đồng ruộng. ◇Lễ Kí : “Nạp điện ư Hữu ti” (Thiếu nghi ) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
3. (Động) Trị lí, cai trị, sửa sang. ◇Thư Kinh : “Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương” , (Đa sĩ ) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
4. Một âm là “điền”. (Động) Săn bắn. § Thông “điền” .

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+754B, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cày cấy, trồng trọt
2. săn bắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ruộng. ◇Thư Kinh : “Kim nhĩ thượng trạch nhĩ trạch, điền nhĩ điền” , (Đa phương ) Nay ngươi muốn được ở nhà của ngươi, làm ruộng ở ruộng của ngươi.
2. (Động) Săn bắn. ◎Như: “điền liệp” săn bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Làm ruộng;
② Đi săn, săn bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ruộng — Săn bắn — Như hai chữ Điền .

Từ điển Trung-Anh

(1) to cultivate (land)
(2) to hunt

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+7551, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét), tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đất hạn
2. họ Điền

Từ điển Trung-Anh

(1) used in Japanese names with phonetic value hatake, bata etc
(2) dry field (i.e. not paddy field)

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+7AB4, tổng 15 nét, bộ xué 穴 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fill in

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+83FE, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ điềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cỏ “điềm”, tức “điềm thái” , rễ mập mạp, chứa chất đường, dùng làm nguyên liệu chế tạo đường (Beta vulgaris). § Tục gọi là “quân đạt thái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Rau điềm, tục gọi là quân đạt thái củ cải đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Củ cải đường. Cg. [tiáncài]; [jundácài].

Từ điển Trung-Anh

sugar beet

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+923F, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu. ◇Bạch Cư Dị : “Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô” , (Tì bà hành ) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu.
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như: “loa điền” đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô ). ◎Như: “đồng điền” tiền đồng, “xa điền” tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư : “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” , (Thực hóa chí ) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như: “điền hạp” hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Tiền: Tiền đồng; Tiền xe; Bao nhiêu tiền? Xem [diàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn: Đồ sơn khảm xà cừ; Hoa vàng cài đầu. Xem [tián].

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) money
(2) coin

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [zhēn ㄓㄣ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+93AE, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ : “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” , (Tấn ngữ ngũ ) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” , “thôn trấn” .
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện . § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 西 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” cả ngày. ◇Nguyễn Trãi : “Cô chu trấn nhật các sa miên” (Trại đầu xuân độ ) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là .

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+94BF, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Tiền: Tiền đồng; Tiền xe; Bao nhiêu tiền? Xem [diàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn: Đồ sơn khảm xà cừ; Hoa vàng cài đầu. Xem [tián].

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) money
(2) coin

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+95D0, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy ních

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, chứa đầy. ◇Sử Kí : “Thủy Trạch Công vi đình úy, tân khách điền môn” , (Trịnh Đương Thì truyện ) Trước kia Trạch Công làm đình úy, khách khứa đầy nhà.
2. (Tính) “Điền điền” vốn nghĩa là thanh thế ngựa xe đội ngũ lớn mạnh. Cũng để tỉ dụ dáng vẻ lớn lao, thịnh đại. ◇Thi Kinh : “Phạt cổ uyên uyên, Chấn lữ điền điền” , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Đánh trống tùng tùng (để quân sĩ tiến tới), Lui quân trở về thanh thế lớn mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chứa đầy, tràn đầy, đầy ắp, đầy ních: Khách khứa đầy nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) fill up
(2) rumbling sound

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ

U+9617, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy ních

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chứa đầy, tràn đầy, đầy ắp, đầy ních: Khách khứa đầy nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) fill up
(2) rumbling sound

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [diān ㄉㄧㄢ]

U+985B, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh đầu. ◎Như: “hoa điên” đầu tóc hoa râm.
2. (Danh) Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất. ◎Như: “san điên” đỉnh núi, “thụ điên” ngọn cây, “tháp điên” chóp tháp.
3. (Danh) Trán. ◇Thi Kinh : “Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên” ˙, (Tần phong , Xa lân ) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
4. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “điên mạt” gốc và ngọn, đầu và cuối.
5. (Danh) Họ “Điên”.
6. (Động) Xóc, rung chuyển. ◎Như: “giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại” , đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
7. (Động) Nghiêng ngã. ◇Luận Ngữ : “Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ?” , , (Quý thị ) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
8. (Động) Đảo lộn, ngã, lật. ◎Như: “điên phúc” lật đổ, “điên đảo y thường” quần áo xốc xếch.
9. (Động) Phát cuồng. § Thông “điên” . ◎Như: “hỉ dục điên” mừng muốn phát cuồng.
10. § Cũng viết là “điên” .

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tián ㄊㄧㄢˊ [diān ㄉㄧㄢ]

U+98A0, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Bình luận 0