Có 3 kết quả:
san • sôn • tôn
Tổng nét: 12
Bộ: thực 食 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰夕食
Nét bút: ノフ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: NIOIV (弓戈人戈女)
Unicode: U+98E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sūn ㄙㄨㄣ
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): ばんめし (ban meshi)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: syun1
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): ばんめし (ban meshi)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: syun1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Cung oán - 宮怨 (Đặng Minh Bích)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lữ xá - 旅舍 (Ngô Thì Nhậm)
• Lữ xá cảm thuật (tập cổ) - 旅舍感述 (集古) (Đặng Huy Trứ)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村 (Bạch Cư Dị)
• Tuế mộ - 歲暮 (Tuy Lý Vương)
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Cung oán - 宮怨 (Đặng Minh Bích)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lữ xá - 旅舍 (Ngô Thì Nhậm)
• Lữ xá cảm thuật (tập cổ) - 旅舍感述 (集古) (Đặng Huy Trứ)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村 (Bạch Cư Dị)
• Tuế mộ - 歲暮 (Tuy Lý Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn chín
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là “ung” 饔, bữa cơm chiều gọi là “sôn” 飧.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bữa cơm chiều;
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn chín
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là “ung” 饔, bữa cơm chiều gọi là “sôn” 飧.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bữa cơm chiều;
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là “ung” 饔, bữa cơm chiều gọi là “sôn” 飧.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bữa cơm chiều;
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn nóng — Cơm chan canh.