Có 1 kết quả:
sô
Tổng nét: 20
Bộ: mã 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬芻
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフフ丨ノノフフ丨ノ
Thương Hiệt: SFPUU (尸火心山山)
Unicode: U+9A36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qū ㄑㄩ, zhòu ㄓㄡˋ, zhū ㄓㄨ, zōu ㄗㄡ
Âm Nôm: sô
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ス (su), チュ (chu), スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): うまかい (umakai)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: sô
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ス (su), チュ (chu), スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): うまかい (umakai)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kỳ 25 - 其二十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tặng biệt Yên Hưng huyện doãn Lê thi - 贈別安興縣尹黎詩 (Phan Thúc Trực)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Trâu ngu 1 - 騶虞 1 (Khổng Tử)
• Trâu ngu 2 - 騶虞 2 (Khổng Tử)
• Kỳ 25 - 其二十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tặng biệt Yên Hưng huyện doãn Lê thi - 贈別安興縣尹黎詩 (Phan Thúc Trực)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Trâu ngu 1 - 騶虞 1 (Khổng Tử)
• Trâu ngu 2 - 騶虞 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dẹp đường cho kiệu quan đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” 前騶 hay “sô tụng” 騶從. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” 騶從暫令去矣 (Châu nhi 珠兒) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khi người quan quý đi ra, trước có kẻ dẹp đường, sau có kẻ hộ vệ đều gọi là sô. Vì thế nên gọi kẻ đi hầu của một người nào là tiền sô 前騶 hay sô tụng 騶從.
② Chức quan coi về việc xe ngựa.
② Chức quan coi về việc xe ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người cưỡi ngựa dẹp đường (thời xưa, cho quan lớn đi): 前騶 người cưỡi ngựa dẹp đường phía trước. 【騶從】sô tòng [zoucóng] (văn) Phu ngựa (thời cổ);
② Chức quan coi về việc xe ngựa (thời xưa);
③ [Zou] (Họ) Sô.
② Chức quan coi về việc xe ngựa (thời xưa);
③ [Zou] (Họ) Sô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cưỡi ngựa. Lính tráng đi theo hộ vệ cho quan thời xưa.
Từ ghép 5